Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` People should stop destroying trees because they are important to our environment.
`-` Cấu trúc: $S + should (not) + V-inf + ...$
`->` Ai đó (không) nên làm gì ...
`->` Đưa ra lời khuyên hoặc đưa ra khuyến nghị.
`-` Bên cạnh đó: $S + stop(s) + V-ing + ...$
`->` Diễn tả việc ai đó ngừng, chấm dứt hoàn toàn hay thôi làm một hành động nào đó.
`-` Cấu trúc $Because$ (Bởi vì, vì):
`->` $S + V + because + S + V$ `=` $Because + S + V, S + V$
`=>` Tạm dịch: Mọi người nên ngừng phá hoại cây cối vì chúng rất quan trọng đối với môi trường của chúng ta.
`2.` Tommy suggested going out for a walk.
`-` Ta có: $S + suggest + V-ing + ...$
`->` Dùng đưa ra 1 lời khuyên, 1 lời đề nghị hay để nói gợi ý gián tiếp.
`=>` Tạm dịch: Tommy đề nghị ra ngoài đi dạo.
`3.` I am writing to tell my sister about my holiday here in Ha Long.
`-` Cấu trúc thì HTTD: `(+)` $S + am/is/are + V-ing + ...$
`->` Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
`=>` Tạm dịch: Tôi viết thư này để kể cho em gái nghe về kỳ nghỉ của tôi ở Hạ Long.
`4.` He is looking forward to seeing his girlfriend again.
`-` Cấu trúc: S `+` looking forward to `+` V-ing/Noun ...
`->` Ai đó mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì ...
`=>` Tạm dịch: Anh ấy rất mong được gặp lại bạn gái của mình.
`5.` What did Jane do in the park yesterday?
`-` DHNB: Yesterday: Ngày hôm qua.
`-` Cấu trúc thì QKĐ dạng câu hỏi nghi vấn:
`(?)` $Did + S + V-inf + ...$
`=>` Tạm dịch: Hôm qua Jane đã làm gì trong công viên?
`6.` Physics is one of her favorite subjects because she likes doing experiments.
`+` Ta có: Be one of + danh/đại từ số nhiều + ...
`->` Dùng chỉ một ai/ cái gì đó trong một nhóm/ nhiều cái khác.
`-` Cấu trúc $Because$ (Bởi vì, vì):
`->` $S + V + because + S + V$ `=` $Because + S + V, S + V$
`-` Because `+` mệnh đề nguyên nhân, kết quả.
`=>` Tạm dịch: Vật lý là một trong những môn học yêu thích của cô ấy vì cô ấy thích làm thí nghiệm.
`7.` Tom bought a comic book from the bookstore last Wednesday.
`-` DHNB: Last Wednesday: Thứ tư tuần trước.
`+` last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái/ ...
`-` Cấu trúc thì QKĐ: $S + Ved/C2 + ....$
`=>` Tạm dịch: Tom đã mua một cuốn truyện tranh từ hiệu sách vào thứ Tư tuần trước.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` People should stop destroying trees because they are important to the environment
`-` should + V(bare) : nên làm gì
`-` stop + V-ing : dừng làm gì
`-` Miêu tả : S + be + adj
`-`environment (duy nhất) `->` dùng the
`2.` Tommy suggest going out for walk
`-` suggest + V-ing : gợi ý làm gfi
`-` going out for walk : đi dạo
`3.` I am going to write to tell my sister about my holiday here in Ha Long.
`-` S + be going to + V : ai sẽ làm gì...
`-` about + .... : về....
`-` in + city
`4.` He is looking forward to seeing her boyfriend again.
`-` be looking forward + to V-ing
`-` TTSH + N : cái gì của ai
`5.` What did Jane do in the park yesterday?
`-` yesterday `->` QKĐ
`-` Công thứuc : Wh + did +S + V + ...?
`6.` Physics is one of her favuorite subject because she likes doing experiment
`-` S +be one of +... : Cái gì một trong những...
`-` S + like(s) + V-ing : Ai thích làm gì...
`-` she `->` dùng her
`7.` Tom bought a comic book at bookstore last Wednesday.
`-` Công thứuc Thì QKĐ : S + V-ed/PI + O
`-` Trước danh từ số ít `->` dùng a/an
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện