15
5
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Has taught (S+HTHT+since+S+QKĐ)
2. Having (Stop+V-ing: Ngưng hẳn làm một việc gì)
3. Was launched (Bị động QKĐ)
4. Would be (Câu điều kiện loại 2: If+S+QKĐ, S+would/should...)
5. (Sorri ko thấy rõ đề)
6. Will play (TLĐ)
7. Facilitators
8. Astronauts
1/ Sai Has gone--> sửa: Had gone (Câu gián tiếp thì QKĐ)
2/ Sai Passing--> sửa: Passed (câu bị động thì HTĐ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11319
8039
`Part` `3:`
`1.` has taught
`->` S + have/has + P2 + since + S + Ved/V2
`2.` to have
`->` stop to do sth: dừng làm việc gì để làm việc khác
`3.` was launched
`->` Bị động thì QKĐ: S + was/were + P2 + (by O)
`4.` would be
`->` Điều kiện loại `2:`
If + S + Ved/V2, S + would/could + V-bare
`5.` tender
`->` S + tobe + adj + enogh + (for sb) + to V: đủ... (cho ai) ... để làm gì ...
`6.` will play
`->` in the future `->` thì TLĐ:
`(+)` S + will + V-bare
`7.` facilitators
`-` become `+` Noun: trở thành ai/người thế nào
`-` facilitator (n): người hỗ trợ
`8.` astronauts
`->` Noun đứng đầu câu làm chủ ngữ
`->` động từ là have `->` chủ ngữ số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin