Giúp mình part 5 với ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Part `5`
`1`, She asked me why I had gone with her father the week before
`-` Câu gián tiếp :
`-` S `+` asked `+` O `+` wh-question `+` S `+` V(lùi thì )
`-` Lùi thì : (QKD `->` QKHT ) : did....go `->` had gone
`-` Đổi ngôi : you `->` I (Vì O là me)
`2`A new computer will be bought by Tan
`-` Câu bị động (thì Tương lai đơn ) :
`-` S `+` will be` +` P2 (BY +O ) `+`.....
`3`, In spite of the low salary , I decided to accept the job
`-` In spite of /Despite + N/cụm N/V-ing .., mệnh đề `2` : mặc dù
`4`, I used to see many buffaloes in my hometown
`-` S `+` used to `+` V(nguyên thể ) : diễn tả `1` hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` She asked me why I had gone with her father the week before.
`-` Cấu trúc câu gián tiếp có chứa từ hỏi $WH/H:$
`->` S + asked/ wanted to know/ wondered + WH/H + S + V(lùi thì) + …
`-` Lùi thì: QKĐ `->` QKHT
`-` Đổi ngôi: You `->` I
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: Last week `->` The week before
`2.` A new computer will be bought by Tan.
`-` Ta có chủ ngữ "A new computer" không thể làm việc hay tự mua chính mình nên ở đây ta viết lại thành câu bị động thì TLĐ.
`-` Câu bị động thì TLĐ: `(+)` $S + will + be + Ved/C3 + by(O)$
`3.` In spite of the low salary, I decided to accept the job.
-` Cấu trúc: `A l though + S + V, S + V + ...`
`=` `S + V + a l though + S + V`
`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `->` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập giữa hai vế.
`=` Cấu trúc Despite `/` In spite of:
$\textit{- Despite/In spite of + N/Noun Phrase/V-ing, S + V + …}$
$\textit{= S + V + …despite/in spite of + N/Noun Phrarse/V-ing.}$
`4.` I used to see many buffaloes in my hometown.
`-` Cấu trúc: $S + used + to + V + O$
`->` Ai đó đã từng làm gì ...
`-` Cấu trúc: $S + V, but + S + V$
`-` Ta có: But (nhưng, nhưng mà) `+` mệnh đề tương phản.
`-` But `-` dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện