Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1)went
2)doesn't have
3)wears/is wearing
4)visited
5)learning
6)is sleeping
7)won't pass
8)smoking
9)is-is watering
10)to become
-C/T Quá khứ đơn
(+) S + V2/ed +…
(-) S + did not + V (inf)
(?) Did + S + V (inf )?
-Tương lai đơn
(+) S + will + V(inf )
(-) S + will not / won't + V(inf )
(?) Will + S +V(inf)
-would like to +V (inf)
-Thì hiện tại đơn :
S + V(s/es)
S + do/ does + not + V (inf)
Do/ Does (not) + S + V (inf)?
-C/T HTTD :
(+) S + am/ is/ are + Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?)Am/ Is/ Are + S + Ving?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án+giải thích các bước giải:
26. went, ta sử dụng quá khứ đơn của động từ go
27. did not have, ta sử dụng quá khứ đơn phủ định cảu động từ have
28. wears a/wearing, ta sử dụng hiện tại đơn của từ wear và thì hiện tại tiếp diễn nó
29. visited, ta sử dụng quá khứ đơn của từ visited
30. learning, ta thêm ing vì trước từ có sự xuất hiện của thì hiện tại đơn của từ enjoy.
31. sleeping, ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn của động từ sleep
32. not pass, ta giữ nguyên vì có thì tương lai đơn của từ will và pass và work
33. smoking, ta thêm ing vì đây là dạng quá khứ hoàn thành của động từ take và quit
34. is/watering, ta sử dụng thì hiện tại đơn của từ be và water
35. to become, ta thêm to trước become vì có sự xuất hiện của dạng giả định của động từ like và dạng nguyên mẫu của động từ become
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện