Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
`1.` do
`-` Hầnh động tx xảy ra `->` HTĐ
`2.` provides
`-` sự thật `->` HTĐ
`3.` study / live
`-` sự thật `->` HTĐ
`4.` plays
`-` in his free time `->` HTĐ
`5.` play
`-` often `->` HTĐ
`6.` likes
`-` tả sự yêu thích `->` HTĐ
`7.` read
`-` every night `->` hTĐ
`8.` Do / bake
`-` on the weekends `->` HTĐ
`9.`doesn't make
`-` Ko xảy ra `->` HTĐ
`10.` Does/watch
`-` in her free time `->` HTĐ
___________________________________
Công thức HTĐ:
`\text{ +) S + V(s/es) +O}`
`\text{ -) S + doesn't/don't +V +O}`
`\text{ ?) Do/Does + S + V +O}`
`-` Cách dùng do/does
`+` Do dùng với cá ngôi : they/we/you/I và các danh từ số nhiều
`+` Does dung với các ngôi : she/he/it và tên riêng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. do
2. provides
3. study - live
4. plays
5. play
6. likes
7. read
8. Do you bake
9. doesn't make
10. Does Jenny watch
`-` Nêu lên một chân lý, sự thật hiển nhiên hoặc một thói quen nào đó ta dùng thì Hiện tại đơn.
`-` Dấu hiệu: often, always, usually, frequently, often, sometime, every day...
`(+)` S + V-es/s
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)
`(?)` Do/Does + S + V(bare) ?
`-` Chủ ngữ là He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `->` V-es/s, does, doesn't
`-` Chủ ngữ là I/We/You/They/Danh từ số nhiều `->` V(bare), do, don't.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện
0
15
0
bạn ơi
0
15
0
giúp mik câu hỏi này vs ạ