Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`33.` conservationist
`->` Noun `+` Noun: danh từ trước bổ nghĩa cho danh từ sau
`-` conservationist (n): nhà bảo tồn
`34.` furniture
`-` living room furniture: nội thất phòng khách
`VI.`
`35.` If an average person eats like a bodybuilder, they will gain a lot of weight.
`->` Điều kiện loại `1:`
If + S + V-(s/es), S + will/can/shall + V-bare
`36.` Sara wishes she could go home and celebrate the New Year with her family.
`->` Mong ước ở HT: S + wish(es) + (that) + S + Ved/V2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
33. conservationist: nhà bảo tồn (n)
Gt: wildlife đi chung với conservationist vì đây là 1 nghề (bảo tồn động vật hoang giã)
34. furniture
Gt: câu này furniture giữ nguyên vì living room furniture là 1 cụm danh từ (nội thất phòng khách)
35. If an average person eats like a bodybuilder, they will gain a lot weight.
Gt: cấu trúc câu điều kiện loại 1 (Mệnh đề phụ: If+s+v, Mệnh đề chính: S+will+v)
36. Sara wishes she could go home and celebrate the New Year with her family.
Gt: cấu trúc wish khẳng định (S+wish(es)+(that)+s+Ved
Nếu đúng mong bạn vote 5 sao, cảm ơn và câu tlhn. Chúc bạn học tốt<3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện