4
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11392
8102
`8.` am cooking
`9.` am doing
`10.` are you eating
`11.` is waiting
`12.` are you watching `-` am watching
`13.` is shining `-` are singing
`14.` aren't doing `-` are playing
`--------------`
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`8.` am cooking
`9.` am doing
`10.` are you eating
`11.` is waiting
`12.` are you watching/am watching
`13.`is shining/are singing
`15.`aren't doing/are playing
____________________________________
Công thức thì HTTD:
`\text{+) S + be + V-ing +O}`
`\text{-) S + be not + V-ing +O}`
`\text{?) Be + S+ V-ing +O}`
`-` Dấu hiệu thì HTTD : now , at the moment , Look! ,....
`-` Cách dùng của tobe:
`+` am dùng với I
`+` is dùng với ngôi thứ `3` số ít (he/she/it)
`+` are dùng với ngôi thứ `3` số nhiều (we/they/you)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin