Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11391
8104
`12.B`
`->` usually `->` thì HTĐ:
`(+)` S + V-(s/es)
`13.B`
`->` this holiday `->` thì HTTD mang nghĩa tương lai:
`(+)` S + am/is/are + V-ing
`14.D` (âm `1`, còn lại `2`)
`15.A` (âm `1`, còn lại `3`)
`16.D` (âm `1`, còn lại `3`)
`17.B` `->` takes place
`->` on April `3rd` `->` thì HTĐ
`(+)` S + V-(s/es)
`18.B` `->` has served
`->` since `1973` `->` thì HTHT: `(+)` S + have/has + P2
`19.A` (âm `2`, còn lại `1`)
`20.D` (âm `2`, còn lại `1`)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2977
2856
`12.` `B.` offers
`-` DHNB: Usually `(`thường xuyên`)` `-` Every months `(`mỗi tháng`).`
`-` Cấu trúc thì HTĐ: $(+) S + V/V(s/es) + ...$
`->` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
`13.` `B.` are traveling
`-` DHNB: This holiday (n): Kì nghỉ hè năm nay.
`-` Cấu trúc thì HTTD: $S + am/is/are + V-ing + ...$
`-` Chủ ngữ "They" là danh từ số nhiều nên đi với tobe "are".
`->` Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó.
`14.` `D.` 'symbol `(`âm `1` còn lại âm `2``).`
`15.` `A.` 'spectacle `(`âm `1` còn lại âm `3``).`
`16.` `D.` 'monument `(`âm `1` còn lại âm `3``).`
`17.` `B.` is taking `->` takes
`-` DHNB: On April 3rd: Vào ngày 3 tháng 4.
`-` Cấu trúc thì HTĐ: $(+) S + V/V(s/es) + ...$
`->` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`=>` Tạm dịch: Cuộc thi tranh biện diễn ra tại Hội trường chính vào ngày 3 tháng 4.
`18.` `B.` serves `->` has served
`-` DHNB: Since 1973: Từ năm 1973.
`+` Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
`-` Cấu trúc thì HTHT: $S + have/has + V-ed/C3 + ...$
`->` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
`=>` Tạm dịch: Nhà hát Opera Sydney nổi tiếng đóng vai trò như một trung tâm nghệ thuật từ năm 1973.
`19.` `A.` di'verse `(`âm `2` còn lại âm `1``).`
`20.` `D.` com'mittee `(`âm `2` còn lại âm `1``).`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin