

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3 It was said that a flat tyre caused the accident by the police .
A flat tyre was said to have caused the accident by the police .
`-` Bị động chủ ngữ giả : It + be + said/told/... + that + S (bị động) + V(chia) + O ...
S(bị động) + be + said/told/... + to be V3/V_ed + O ... ( hiện tại trở lên tương lai )
S(bị động) + be + said/told/... + to have been + V3/V_ed + O ... ( quá khứ trở xuống quá khứ hoàn thành )
4 It is expected that John will win the race .
John is expected to win the race .
`-` Bị động chủ ngữ giả : It + be + said/told/... + that + S + V(chia) + O ...
S(bị động) + be + said/told/... + to V + O ... ( hiện tại trở lên tương lai )
S(bị động) + be + said/told/... + to have V3/V_ed + O ... ( quá khứ trở xuống quá khứ hoàn thành )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
The police said that a flat tyre caused the accident. It was a flat tyre that caused the accident. A flat tyre was the cause of the accident. Trong câu 3, ta cần chuyển đổi sang câu bị động để diễn tả nguyên nhân của tai nạn. Ta có thể sử dụng cấu trúc "It was + danh từ" hoặc "Danh từ + was + the cause of + danh từ" để diễn tả nguyên nhân của tai nạn. We all expect that John will win the race. John is expected to win the race. Trong câu 4, ta cần chuyển đổi sang câu bị động để diễn tả kỳ vọng của mọi người về việc John sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua. Ta sử dụng cấu trúc "be + expected + to-infinitive" để diễn tả điều này.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6039
2359
6598
sup bro =))))