

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Tina said I should exercise regularly.
`-` Đổi ngôi: You `→` I
`-` should: nên `→` Không chuyển
Hoặc: Tina advised me to exercise regularly.
`@` `S` `+` advised `+` `O` `+` (not) `+` to `V`: khuyên ai đó nên/ không nên làm gì
`2.` The man told them not to park there.
`@` Cấu trúc câu tường thuật dạng mệnh lệnh:
`⇒` `S` `+` told `+` (not) `+` to Inf `+` `O`
Hoặc: The man told them they couldn't park there.
`-` can't `→` couldn't
`-` here `→` there
`3.` She told me I had to leave early the following day.
`-` Đổi ngôi: You `→` I
`-` must `→` had to
`-` tomorrow `→` the following day/ the day after
`4.` They said they might visit Joe that night.
`-` Đổi ngôi: We `→` they
`-` may `→` might
`-` tonight `→` that night
______________
`@` Cấu trúc câu tường thuật dạng câu tường trình:
`⇒` `S_1` `+` said `+` (to `O`/ that) `+` `S_2` `+` `V`(past form)
`\text{#Rain}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` Tina said I should exercise regularly
`-` should giữ nguyên
`->` Tạm dịch: Cô ấy nói tôi nên tập thẻ dục thường xuyên
`2` The man told them they couldn't park there
`-` here thành there
`-` can't thành couldn't
`->` Tạm dịch: người đàn ông bỏ họ không được dỗ xe ở đó
`3` She told me I had to leave early the next day
`-` tomorrow thành the next day
`-` must thành had to
`->` Tạm dịch: Cô ấy bảo tôi phải dậy sớm vào ngày tới
`4` They said they might visit joe that night
`-` tonight thành that night
`-` may thành might
`->` Tạm dịch: Họ nói họ có thể thăm joe vào tối đó
`-------`
`-` Câu gián tiếp: S + said (that) + S + V (lùi 1 thì) | S + said to/told + O + S + V (lùi 1 thì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin