

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. It was the first time i had seen such a destructive storm.
Cấu trúc của câu này: It was the first time+S+had+past participle ( Diễn tả một hành động hoặc trải nghiệm xảy ra lần đầu tiên trong quá khứ)
2. The house will have to be repainted.
Cấu trúc của câu này: S+will have to+be+past participle ( Diễn tả một hành động bắt buộc phải được thực hiện trong tương lai)
3. Edward asked his friend how he thought People on Venus communicate.
Cấu trúc của câu này: S+asked+O+Wh-question word+S+V ( Diễn tả một câu hỏi gián tiếp trong quá khứ)
4. Global warming has caused many natural disasters.
Cấu trúc của câu này: S+has/have+past participle ( Diễn tả một hành động hoặc trạng thái bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại hoặc có ảnh hưởng đến hiện tại)
5. Tim asked Hoa what she thought people would find on Mars.
Cấu trúc của câu này: S+asked+O+Wh-question word+S+V ( Diễn tả một câu hỏi gian tiếp trong quá khứ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1. ` It was the first time I had seen such a destructive storm.
It is/ was the first time + (that) + S + have/has + Verb (PP)
`2.` The house will have to be repainted.
TLHT : S + will + have + VpII
`3.` Edward asked his friend how he thought People on Venus communicate.
`4.` Global warming has caused many natural disasters.
HTHT : S + have/has + VpII
`5.` Tim asked Hoa what she thought people would find on Mars.
`-` Cấu trúc :
`@` Câu tường thuật Yes/No questions:
`-` S + asked/wondered/wanted to know + (O) + if/whether + S + V(lùi thì)
`@` Câu tường thuật Wh-questions:
`-` S + asked/wondered/wanted to know + (O) + wh-word + S + V(lùi thì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin