

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
37. Your hair needs cutting (Tóc bạn cần được cắt).
⇒ It's time you had your hair cut (Đã đến lúc bạn cắt tóc).
38. If you run a lot, you'll become healthy (nếu bạn chạy nhiều, bạn sẽ khỏe mạnh hơn).
⇒ The more you run, the healthier you'll become (Bạn chạy càng nhiều, bạn càng khỏe hơn).
39. Nam will be eighteen next week (Nam sẽ 18 tuổi vào tuần sau).
⇒ It will be Nam's eighteenth birthday next week (Tuần sau là sinh nhật lần thứ 18 của Nam).
40. He never had enough money (Anh ấy không bao giờ có đủ tiền).
⇒ He is always short of money (Anh ấy luôn thiếu tiền).
Tự làm kh cop nhóe:)
Thenk:)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`37`. It's time you had your hair cut.
`@` Bị động nhờ vả:
`-` S + have/get + sth + V3/ed + by(O)
`-` It's time ~ Đã đến lúc
`-` S + need + V-ing: ai/cái gì cần được làm gì (Bị động)
`38`. The more you run, the healthier you'll become.
`@` So sánh đồng tiến:
`-` The adj-er/more + S + V, the + adj-er/more + S + V: càng...càng
`39`. It will be Nam's eighteenth birthday next week.
`-` DHNB: next week `->` chia TLĐ
`@` Cấu trúc tương lai đơn ~ dạng tobe:
`-` S + will be + adj/N
`-` Sở hữu cách's + N(danh từ)
`40`. He was always short of money.
`@` Cấu trúc:
`-` S + never + V (had) + enough + N: ai đó không bao giờ đủ cái gì..
`=` S + tobe + always + short of + N: ai đó luôn thiếu cái gì..
`-` "Anh ấy luôn luôn thiếu tiền."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin