Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1, (you/do) Have you done the homework yet? ( Dấu hiệu HTHT)
2, I was not used to (drive) driving on the left when I was in London ( Dấu hiệu QKTD)
3, As I came to Lan's yesterday, she (watch) was watching TV (Dấu hiệu QKTD)
4, English and French (teach) are taught in our school (Thể hiện hành động đang xảy ra HTTD)
5, Many people buy suitcases (carry) too carry their luggage
*Công thức
HTHT
(+) S+have+p2
has
(-) S+have not+p2
has
(?) Have+S+p2
Has
Chú ý: trước since là HTHT sau since là QKĐ
QKTD
(+) S+was/were+Ving
(-) S+was?were not+Ving
(?) Was/were+S+Ving
HTTD
(+) S+am/is/are +Ving
(-) S+am/is/are not+Ving
(?) Am/is/are +S+Ving
CHúc em học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
569
0
em cmơn ạ