

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án : much studies
- Studies : việc học (N)
⇒ Không đếm được .
- ''Many'' dùng cho danh từ đếm được số nhiều .
+ Ví dụ : many houses , many people , many students ,...
- ''Much'' dùng cho danh từ không đếm được số nhiều .
+ Ví dụ : much money , much knowledge , much sugar , ...
#06/09/2007
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
->She has done many studies on the effects of climate change. (countable)
->He doesn’t do much studies in his free time. (uncountable)
+So, depending on the context, you can use either much studies or many studies, but they have different meanings.
Otama2k9
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
7163
5125
4273
nhanh ghê lên hs giỏi huyện r =)
1599
-5
829
thx :)) cx k hiểu s mình leo nhanh như tke ;-;
0
28
0
chị ơi, chị nhìn xem bạn này làm đúm kh ạa =)) hihi
7163
5125
4273
Many studies ~ Nhiều nghiên cứu
0
28
0
ỏoo oki chị làm giống em
7163
5125
4273
Ko có j nha