

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án :
1. I/ have/ great time/ Ha Noi/ now.
⇒ I have a great time in Ha Noi now.
+ Tạm dịch : Bây giờ tôi có một thời gian tuyệt vời ở Hà Nội.
2. Yesterday, my cousin/ take / me / around the city.
⇒ Yesterday, my cousin took me around the city.
+ Tạm dịch : Hôm qua, anh/chị/em họ của tôi đưa tôi đi vòng quanh thành phố.
3. The weather/ nice.
⇒ The weather is nice.
+ Tạm dịch : Thời tiết đẹp.
4. Tomorrow, we/ watch/ a show/ the theatre
⇒ Tomorrow, we will watch a show on the theatre.
+ Tạm dịch : Ngày mai, chúng tôi sẽ xem một chương trình/trình diễn ở nhà hát.
5. I/ back / next week.
⇒ I will be back next week.
+ Tạm dịch : Tôi sẽ trở lại vào tuần tới.
Love,
Giải thích các bước giải:
*Một số cấu trúc có trong bài tập.
1. Thì quá khứ đơn (Past Simple/Simple Past)
_Verbs_
(+) S + V2/ed + ...
(-) S + did not (didn't) + V_inf (Verb infinitive) + ...
(?) Did + S + V_inf + ... ?
_Tobe_
(+) S + was/were + Obj (Object).
(-) S + was/were + not + Obj.
(?) Was/were + S + Obj ?
2. Thì tương lai đơn (Simple Future)
(+) S + will + V_inf (Verb infinitive)
(-) S + will not + V_inf
(?) Will + S + V_inf
Học tốt!!
∑·ω·⊃
#diepanhngle
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin