

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
36 was used to → used to .
- S + used to + V-inf : Ai đó đã tằng làm gì trong quá khứ và không còn làm nữa ...
- S + be + used to + V_Ing : Ai đó làm quen với việc làm gì ...
37 until → when .
- until : cho đến khi .
- when : khi mà ...
38 cooked → was cooking .
- Diễn tả hai hành động cùng xảy ra song song tại cùng một thời điểm trong quá khứ → Quá khứ tiếp diễn .
⇒ S1 + was/were + V_ing + O and/while/when + S2 + was/were + V_ing + O ...
- ''Mrs.Green'' là chủ ngữ số ít → Dùng tobe quá khứ số ít ''was'' .
39 to do → doing .
- S + spend + lượng thời gian + V_ing + O ... : Ai đó dành bao nhiêu thời gian để làm gì ...
40 Although → In spite of / Despite .
- Although / Even though / Though+ S + V(chia) + O , S + V(chia) + O ... : Dù có cái gì nhưng cái gì vẫn xảy ra ...
- In spite of / Despite + V_ing / N + O , S + V(chia) + O ... : Mặc kệ cho cái gì , việc gì vẫn xảy ra ...
#06/09/2007
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin