Câu 11: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là:
A. khí hậu nóng quanh năm. B. diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. khoáng sản không nhiều.
Câu 12: Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long là hai vùng có sự giống nhau về:
A. khí hậu. B. địa hình.
C. số dân. D. sản lượng công nghiệp.
Câu 13: Các nhà máy điện của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu chạy bằng:
A. sức nước và than đá. B. than đá và than bùn.
C. sức nước và khí tự nhiên. D. than đá và khí tự nhiên.
Câu 14: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Sinh thái. B. Nghỉ dưỡng. C. Mạo hiểm. D. Văn hóa
Câu 15: Số lượng các tỉnh giáp biển?
A. 21 B. 18 C. 31 D. 28
Câu 16: Chiều dài đường bờ biển nước ta là:
A. 2630km B. 2360km C. 3260km D. 3620km
Câu 17: Hoạt động khai thác hải sản nước ta còn bất hợp lý nào?
A. Chỉ tập trung ở phía Nam chưa tập trung khai thác ở phía Bắc
B. Chỉ khai thác ở vùng nội thủy
C. Số dân hoạt động khai thác quá ít
D. Khai thác ở ven bờ cao gấp 2 lần so với mức cho phép
Câu 18: Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhiều nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương:
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau. B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
C. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang. D. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
Câu 19: Nước ta có đường bờ biển dài 3260km, từ:
A. Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Quảng Ninh đến Cà Mau.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên. D. Hà Giang đến Hà Tiên
Câu 20: Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là:
A. phát triển khai thác hải sản xa bờ B. tập trung khai thác hải sản ven bờ
C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển
Câu 21: Ô nhiễm môi trường biển sẽ dẫn đến hậu quả:
A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển. B. không ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C. không tác động đến đời sống của ngư dân. D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm.
Câu 22: Tài nguyên quan trọng nhất của vùng biển nước ta là:
A. dầu mỏ và quặng sắt. B. dầu mỏ và vàng.
C. dầu mỏ và khí thiên nhiên. D. dầu mỏ và thiếc.
Câu 23: Chúng ta cần phát triển kinh tế biển - đảo vì:
A. những lợi ích kinh tế.
B. vì cần bảo vệ môi trường.
C. vì cần bảo vệ chủ quyền trên biển.
D. vì những lí do kinh tế, môi trường, xã hội và quốc phòng.
Câu 24: Cảng không phải cảng biển là:
A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Vũng Tàu D. Quy Nhơn
Câu 25: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là:
A. khí hậu nóng quanh năm.
B. diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. khoáng sản không nhiều.
Câu 26: Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long là hai vùng có sự giống nhau về:
A. khí hậu. B. địa hình.
C. số dân. D. sản lượng công nghiệp.
Câu 27: Các nhà máy điện của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu chạy bằng:
A. sức nước và than đá. B. than đá và than bùn.
C. sức nước và khí tự nhiên. D. than đá và khí tự nhiên.
Câu 28: Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cần Thơ B. Cà Mau C. Long Xuyên D. Mỹ Tho
Câu 29: Tài nguyên biển nào sau đây được coi là vô tận?
A. Cát, titan B. Muối C. Hải sản D. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 30: Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất feralit. B. đất badan và đất xám.
C. đất cát pha và đất phù sa. D. đất xám và đất nhiễm mặn.
Câu 31: Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là?
A. Cần Thơ B. Cà Mau C. Long Xuyên D. Mỹ Tho
Câu 32: Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 33: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào?
A. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.
B. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
C. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
D. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông.
Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng các cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn B. Vịnh cửa sông
C. Các vũng , vịnh nước sâu. D. Nhiều bãi ngập triều.
Câu 35: Ngành công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ đòi hỏi kĩ thuật cao?
A. luyện kim, cơ khí. B. hàng may mặc, hóa chất.
C. cơ khí, điện tử. D. khai thác nhiên liệu.