Tìm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây , rồi phân các nghĩa khác nhau của từ này thành hai loại , nghĩa gốc , nghĩa chuyển.
-Bụng no ; - đau bụng ;
_ mừng thầm trong bụng ; - ăn no chắc bụng ;
- sống để bụng , chết mang đi ; - có gì nói ngay không để bụng ;
- suy bụng ta ra bụng người ; tốt bụng ; - xấu bụng ;
- miệng nam mô , bụng bồ dao găm; - thắt lưng buộc bụng ;
- bụng đói đầu gối phải bò ; - bụng đói ;
- bụng mang dạ chữa ; mở cờ trong bụng ;
một bồ chữ trong bụng . bụng bảo dạ ;
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bụng:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin