

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`44` Kevin told Phong that plastic was harmful to our environment.
`-` be harmful to sth: có hại tời cái gì
`-` Câu gián tiếp: S + said to/told + O (that) + S + V (lùi 1 thì)
`->` Tạm dịch: Kevin nói với Phong rằng nhựa có hại cho môi trường của chúng ta.
`45` I wondered whether the tickets had been on sale yet.
`-` Câu gián tiếp dạng câu hỏi yes/no: S + asked/wondered/... + (O) + whether/if + S + V (lùi 1 thì)
`->` Tạm dịch: Tôi tự hỏi liệu vé đã được bán chưa.
`46` We may go to the cinema on Friday evening if we aren't busy
`-` Câu điều kiện loại 1 `->` diễn tả một việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
`@` If + S + V (HTĐ), S + will/can/may (not) + V
`->` Tạm dịch: Chúng tôi có thể đi xem phim vào tối thứ Sáu nếu chúng tôi không bận
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`44,` Kevin told Phong that plastic was very harmful to our environment.
- Câu tường thuật với câu kể : S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)
- be harmful to sb/ sth : có hại cho ai/ cái gì
`45,` I wondered whether the tickets had been on sale yet.
- Câu tường thuật với Yes/No-questions : S + asked (O)/ wondered/ wanted to know/… + if/ whether + S + V (lùi thì)
`46,` We may go to the cinema on Friday evening if we aren’t busy.
- Câu điều kiện loại 1 : S + will/may + (not) + Vbare + if + S + V (hiện tại đơn)
-> Giả thiết có thật ở hiện tại, tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin