31
7
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`I.`
`1.` are
`2.` am
`3.` is
`4.` are
`5.` are
`6.` are
`7.` is
`8.` is
`9.` is
`10.` are
`II.`
`1.` is studying
`2.` is not playing
`3.` are making
`4.` is having
`5.` is eating
`6.` is not flying
`7.` am working
`8.` are not cooking
`9.` Is Tom driving
`10.` are not preparing
`11.` are you having
`12.` Are they making
--------------------------------------------------------
Hiện tại tiếp diễn :
( + ) S + is/am/are + Ving ...
( - ) S + is/am/are + not + Ving ...
( ? ) Is/Am/Are + S + Ving ... ?
`->` DHNB : now, at the moment, right now, today, this weekend, tomorrow
`->` Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`->` Hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. một kế hoạch được lên lịch trình sẵn
`-` I + am
`-` Chủ ngữ số ít + is
`-` Chủ ngữ số nhiều + are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
25567
7614
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are + S + Ving?
DHNB: now, right now, at the moment, at present, look! listen! (!)
→ Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại (thời điểm nói)
→ Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (được lên kế hoạch)
→ Diễn tả hành động lặp đi lặp lại (DHNB: always)
Cách thêm -ing vào sau động từ:
- Tận cùng là -e → bỏ e + thêm -ing
- phụ - nguyên - phụ → ta gấp đôi phụ âm cuối và thêm -ing (động từ 1 âm tiết)
- phụ - nguyên - phụ → ta gấp đôi phụ âm cuối và thêm -ing (động từ 2 âm tiết, nhấn trọng âm 2)
Note: like, hate, want, need, love, feel không chia ở thì HTTD
—---------------------------------------------
I.
1. are
2. am
3. is
4. are
5. are
6. are
7. is
8. is
9. is
10. are
II.
1. is studying
2. isn’t playing
3. are making
4. is having
5. is eating
6. isn’t flying
7. am working
8. aren’t cooking
9. Is Tom driving
10. aren’t preparing
11. are you having
12. Are they making
#STMIN
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin