0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1219
1216
1. to be
Giải thích: $\text{Would like + to Vng.mẫu}$
2. am writing
Giải thích: "now" $\rightarrow$ Thì HTTD (+)
3. working/ to work
Giải thích: $\text{Like + V_ing/ to Vng.mẫu: Thích làm j}$
4. does - do
Giải thích: Hỏi về một thói quen $\rightarrow$ Thì HTĐ (?)
5. reads
Giải thích: "usually" $\rightarrow$ Thì HTĐ (+)
6. to do
Giải thích: $\text{What + would + S + like + to Vng.mẫu?}$
7. Do - want
Giải thích: Hỏi về ước mơ, mong ước $\rightarrow$ Thì HTĐ (?)
8. study
Giải thích: $\text{Should + Vng.mẫu: Nên làm j}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11077
7505
`Ex7:`
`1.` to be
`->` would like to do sth: muốn làm gì
`2.` am writing
`->` now `->` thì HTTD
`(+)` S + am/is/are + V-ing
`3.` working
`->` like doing sth: thích làm gì
`4.` does he do
`->` hành động diễn ra thường xuyên `->` thì HTĐ:
`(?)` Do/does + S + V-bare?
`5.` reads
`->` usually `->` thì HTĐ
`(+)` S + V-(s/es)
`6.` to do
`->` would like `+` to V
`7.` Do they want
`->` nói về mong muốn làm gì ở hiện tại `->` thì HTĐ
`8.` study
`->` should do sth: nên làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin