0
0
Cho mình hỏi từ vựng tiếng anh unit 20 với
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
unit 20 lesson 1:
từ cách đọc ,hơn nghĩa
1.lake leik hồ
2.life /laik/ cuộc sông
3.big bigger to>to hơn
4.small smaller nhỏ>nhỏ hơn
5.large larger rông>rộng hơn
6.noisy nosier ồn ào>ồn ào hơn
7.busy busier bận rộn>bận rộn hơn
big,small,large ,thêm vào er;còn noisy và busy bỏ y thêm i và er
lesson 2
1.expensive /iks pen siv/ đắt
ví dụ beautiful thêm more vào là hơn 1 cái gì đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
75
51
1.lake : hồ
2.life : cuộc sống
3.big-bigger : to - to hơn
4. small - smaller : nhỏ - nhỏ hơn
5.large - larger : rộng - rộng hơn
6.noisy - noisier : ồn ào - ồn ào hơn
7.busy - busier : bận - bận hơn
8. expensive : đắt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
75
51
đáp án nhé bn
1579
843
sao vote 1*
157
224
cày đi bn
Bảng tin
20
235
11
bài nhé bạn