

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11` She has worked as a secretary for 5 years.
`-` S + started/begun + to V/V-ing + time + ago: ai đã bắt đầu làm gì từ khi nào
`=` S + has /have + PII + for + khoảng thời gian: ai đã làm gì trong vòng ...
`->` Tạm dịch: Cô ấy đã làm thư ký được 5 năm.
`12` I don't know so much about it as she does
`-` as + adj/adv + as `->` so sánh ngang bằng; trong câu phủ định có thể dùng so ... as
`->` Tạm dịch: Tôi không biết nhiều về nó như cô ấy
`13` My French friend isn't used to driving on the left
`-` is/am/are (not) used to + V-ing: dần quen với việc gì ở hiện tại
`->` Tạm dịch: Người bạn Pháp của tôi không quen lái xe bên trái
`14` the owner of the house is thought to be abroad.
`-` CĐ: S + think/... + S2 + V2
`->` Bị động (nếu V2 cùng thì với động từ ở trước `-` think/...)
`=>` S2 + be + thought/... + to + V
`->` Tạm dịch: chủ nhân của ngôi nhà được cho là đang ở nước ngoài.
`15` If we had had enough money, we would have gone on holiday
`-` have `-` had `-` had: có | go `-` went `-` gone: đi
`-` Câu điều kiện loại 3 `->` diễn tả điều không có thật trong quá khứ
`@` If + S + had (not) + PII, S + would/could (not) + have + PII
`->` Tạm dịch: Nếu chúng tôi có đủ tiền, chúng tôi đã đi nghỉ
`16` The sea was too rough for the children to swim
`-` S + be + too + adj + for sbd to do sth: cái gì quá như thế nào đối với ai để làm gì
`->` Tạm dịch: Biển gập ghềnh quá trẻ em không bơi được
`17` I had the mechanic service my car last week
`-` have sbd do sth: nhờ ai làm gì
`->` Tạm dịch: Tôi đã nhờ thợ sửa chữa sửa chiếc xe vào tuần trước
`18` Travelling by air always makes me nervous
`-` meke sbd adj: khiến ai như thế nào
`-` Danh động từ làm chủ ngữ (V-ing)
`->` Tạm dịch: Di chuyển bằng đường hàng không luôn luôn khiến tôi lo lắng
`19` The car was too expensive for us to buy
`-` S + be + too + adj + for sbd to do sth: cái gì quá như thế nào đối với ai để làm gì
`->` Tạm dịch: Chiếc xe quá đắt đối với chúng tôi để mua
`20` He suggested that I should put my luggage under the seat.
`-` S + suggest + (that) + S + should + V: ai đề nghị ai nên làm gì
`->` Tạm dịch: Anh ấy đề nghị rằng tôi nên đặt hành lý của mình dưới ghế.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin