

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`26)` motion
`->` Trong câu thứ nhất, motion có nghĩa là bản kiến nghị, sự đề nghị - Bản kiến nghị cấm săn bắt
cáo bị từ chối bởi 5 phiếu bầu.
`->` Trong câu thứ hai, slow motion mang nghĩa là quay chậm - Giờ chúng ta sẽ xem lại pha quay
chậm bàn thắng.
`->` Trong câu thứ ba, motion ở đây có nghĩa là sự di chuyển, chuyển động - Chuyển động lắc lư liên
tục của con tàu làm cho Jane say sóng.
`27)` record
`->` Trong câu thứ nhất, record có nghĩa là bản thu âm, đĩa hát - Michael Jackson đã phát hành một
đĩa hát mới tên là "Tình yêu tuyệt vọng".
`-> Trong câu thứ hai, criminal record là tiền án, tiền sự - Những người có tiền án tiền sự rất khó
kiếm được việc.
`->` Trong câu thứ ba, record có nghĩa là bản ghi chép - Cảnh sát đang giữ bản ghi chép tất cả xe ra
vào khu vực này.
`28)` spot
`->` Trong câu thứ nhất, spot là động từ, mang nghĩa là phát hiện ra - Nếu bạn phát hiện ra bất cứ
lỗi nào trong bài, bạn hãy đánh dấu bằng bút chì.
`->` Trong câu thứ hai, spot có nghĩa là địa điểm, vị trí - Hãy đi xuống bờ sông. Đó là một vị trí rất
đẹp để cắm trại.
`->` Trong câu thứ ba, a spot of bother có nghĩa là vấn đề nhỏ - Tôi e rằng tôi sẽ đến muộn. Tôi đang
có một vấn đề nhỏ với chiếc xe của mình.
`29)` control
`->` Trong câu thứ nhất, take control of mang nghĩa là kiểm soát, làm chủ - Bạn có thể tin tưởng vào
Thủ tướng người sẽ kiểm soát được tình hình.
`->` Trong câu thứ hai, control có nghĩa là kiểm soát - Một biện pháp kiểm soát mới được đưa ra
nhằm ngăn chặn làn sóng nhập cư bất hợp pháp vào đất nước này.
`->` Trong câu thứ ba, crowd control tactics nghĩa là công nghệ kiểm soát đám đông - Cảnh sát bị
buộc tội bởi công nghệ kiểm soát đám đông bạo lực.
`30)` scene
`->` Trong câu thứ nhất, scene có nghĩa là cảnh, đoạn (trong bộ phim, vở kịch) - Cảnh tôi thích nhất
trong vở kịch đó là lúc mà chú John đập vỡ chiếc bình hoa vô giá.
`->` Trong câu thứ hai, scene mang nghĩa là sở thích, gu - Cảm ơn nhé nhưng discos không phải là
gu của tôi.
`->` Trong câu thứ ba, scene ở đây là hiện trường - Báo cáo từ hiện trường vụ tai nạn sẽ được phát
sóng trên kênh `5` tối nay.
`31)` reliable
`->` reliable (adj.): đáng tin cậy
`32)` confession
`->` confession (n.): lời thú nhận
`33)` helpful
`->` helpful (adj.): có ích
`34)` generosity
`->` generosity (n.): tính rộng rãi, hào phóng
`35)` certainty
`->` certainty (n.): sự chắc chắn
`36)` cheer up
`->` cheer up )phr.v): động viên
`->` trans: chúng tôi đưa cô đi ăn để động viên cô ấy.
`37)` play down
`->` play down sth (prh.v): giảm thiểu
`->` trans: anh ấy cố gang nói tránh đi vết thương của mình, bảo rang nó không sao
`38)` jump at
`->` jump at sth (phr.v): tiếp nhận
`->` trans: tôi đã tiếp nhận ngay cơ hội đến thăm Paris.
`39)` called off
`->` call sth off (phr.v): hủy bỏ
`->` trans: trận đấu bị hoãn lại vì trời mưa.
`40)` poured out
`->` pour out sth (phr.v): giãi bày
`->` trans: Jenny đã giãi bày hết những nỗi lo của cô ấy với người bạn thân.
@nene
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin