Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`8`. famous
`-` Adj + N
`-` `T`a cần `1` tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "artist"
`-` `F`amous(adj): nổi tiếng
`9`. helpful
`-` `S` + tobe + adj
`-` `V`ery + adj
`-` `H`elpful(adj): hữu ích
`10`. selection
`-` adj + N
`-` `N` + of + `N`
`-` `S`election(n): Sự lựa chọn
`11`. age
`-` Adj + N
`-` `A`ge(n): Độ tuổi
`12`. illness
`-` `B`ecause of + N/Ving/Nphrase, S + V: Bởi vì..
`-` `I`llness(n): sự ốm yếu
`13`. `U`nluckily
`-` `T`a có trạng từ đứng đầu làm chủ ngữ được ngăn cách bởi dấu phẩy ","
`-` `U`nluckily(adv): Không may mắn
$T$ạm dịch: Thật không may mắn, thợ cắt tóc cắt tóc của tôi quá ngắn.
`14`. Length
`-` `T`he + `N`(danh từ) + of + N
`-` `L`ength(n): Chiều dài
`15`. appointment
`-` `S` + have + (a/an) + N
`-` `A`ppointment(n): Cuộc hẹn, giấy mời,...
`16`. beautiful
`-` `V`ery + adj
`-` `B`eautiful(adj): Xinh đẹp,..
`17`. interested
`-` `S` + be + adj
`-` adj-ed: diễn tả cảm xúc của con người, con vật, hiện tượng.
`-` `I`nterested(adj): Thú vị, hấp dẫn
`18`. disappeared
`-` `C`hỗ này ta cần `1` tính từ để bổ nghĩa
`-` `D`isappeared(adj): biến mất
`19`. `H`ungrily
`-` `T`a cần `1` trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "eat"
`-` `H`ungrily(adv): đói khát
`20`. helpful
`-` `V`ery + adj
`-` `H`elpful(adj): hữu ích
`21`. unpleasant
`-` `S` + tobe + adj
`-` `U`npleasant(adj): khó chịu, làm bực mình
`22`. decorator
`-` A/an + adj + N
`-` `D`ecorator(n): Người trang trí
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
8 famous
- fame : sự nổi tiếng (N)
- famous : nổi tiếng (a)
- Sau động từ ''tobe'' cần một tính từ để bổ nghĩa cho câu
9 helpful
- help : giúp (V)
- helpful : hữu ích , tốt bụng (a)
- Sau động từ ''tobe'' cần một tính từ để bổ nghĩa
10 selection
- select : lựa chọn (V)
- selection : sự lựa chọn (N)
- Sau mạo từ ''a'' cần một danh từ để bổ nghĩa
11 age
- old : già (a)
- age : tuổi (N)
- Sau ''the same'' là một danh từ để bổ nghĩa
12 illness
- ill : ốm (a)
- illness : bệnh ốm (N)
- Sau ''because of'' bắt buộc phải là một cụm động từ V_ing hoặc danh từ
13 Unluckily
- luck : sự may mắn (N)
- lucky : may mắn (a)
- unlucky : không may (a)
- unluckily : thật không may (adv)
- Đầu câu bắt đầu trước dấu phẩy cần một trạng từ
14 length
- long : dài (a)
- length : độ dài (N)
- Sau mạo từ ''the'' cần một danh từ bổ nghĩa
15 appointment
- appoint : gặp mặt (V)
- appointment : cuộc gặp mặt (N)
- Sau mạo từ ''an'' cần danh từ để bổ nghĩa
16 beautiful
- beauty : sắc đẹp (N)
- beautiful : đẹp (a)
- Sau động từ ''tobe'' là tính từ
17 interested
- interest : thú vui (N)
- interested : thú vị ( chỉ người ) (a)
- interesting : thú vị ( chỉ vật ) (a)
- Sau ''tobe'' cần tính từ
18 disappeared
- appear : xuất hiện (V)
- appearance : sự xuất hiện (N)
- disappear : biến mất (V)
- disappearance : sự biến mất (N)
- Vế sau có quá khứ đơn -> Vế trước theo thì mà chia
- ''disappear'' có quy tắc -> thêm ''ed''
19 hungrily
- hungry : đói (a)
- hunger : sự đói (N)
- hungrily : một cách đói khát (adv)
- Sau động từ thường cần trạng từ
20 helpful
- help : giúp (V)
- helpful : hữu ích , tốt bụng (a)
- Sau động từ ''tobe'' cần một tính từ để bổ nghĩa
21 unpleasant
- please : làm ơn
- pleasant : sự thoải mái, hài lòng
- unpleasant : không hài lòng
- Sau ''tobe'' cần tính từ
22 decoration
- decorate : trang trí (V)
- decoration : đồ trang trí (N)
- Sau tính từ cần danh từ
#fromthunderwithlove
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1600
5
830
vì đt hư nên nghịch tạm pc chứ ko là 3h ms ngủ ==
7161
5154
4250
=)) tr ơi thức j mà dữ v
1600
5
830
à tại mẹ k quản tại ngủ 1 mình =]]]
1600
5
830
chủ yếu để sáng mai lên lớp ngủ là chính :>
7161
5154
4250
=))) cj thì có thứ `7` và CN nghỉ nên thức muộn á
1600
5
830
e cả tuần :)
7161
5154
4250
mà cj thấy nãy giờ e đổi avt nhiều z :)
1600
5
830
chán qué đó chứ tht ra trung bình cứ 1 đêm từ 7h - 10h thì hiệu suất 10-30 câu thừa thời gian ngồi chỉnh avt cho đỡ sầu == ngáp ngủ thì tắt máy :>