Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 minimize
- minimum : tối giản , cực hạn (adj)
- minimize : làm cho nhỏ nhất (V)
- Sau ''in order to'' cần ngay một động từ để tạo thành cụm ''to V''
2 coastal
- coast : bờ biển (N)
- coastal : duyên hải (a)
- Trước danh từ (areas) cần một tính từ để bổ nghĩa cho câu
3 Tide
- tide : thủy triều (N)
- tidal : thuộc về thủy triều (a)
- Ta có cụm ''tide waves'' là con sóng thủy triều
4 volcanic
- volcano : núi lửa (N)
- volcanic : thuộc về núi lửa (a)
- Trước danh từ (eruption) cần một tính từ để bổ nghĩa cho câu
5 trustworthy
- trust : tin cậy (V)
- trustworthy : đáng tin (a)
- Trước danh từ (camera) cần một tính từ để bổ nghĩa cho câu.
6 poisonous
- poison : chất độc (N)
- poisonous : có độc (a)
- Sau động từ ''tobe'' cần một tính từ để bổ nghĩa cho câu
#fromthunderwithlove
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$IV.$
$1.$ minimize (v): giảm thiểu
$⇒$ in order to + V(bare) : để mà
$2.$ coastal (adj): thuộc bờ biển
$⇒$ adj + N
$3.$ Tidal (adj): thuộc thủy triều
$⇒$ adj + N
$4.$ volcanic (adj): thuộc núi lửa
$⇒$ adj + N
$5.$ trustily (adv): đáng tin cậy
$⇒$ adv + adj
$6.$ poisonous (adj): có độc
$⇒$ be + adj
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1945
2340
1624
Xem lại câu 3 và câu 5