

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
$V=0,14(l)$
Giải thích các bước giải:
Xét phản ứng của $X$ với khí $CO$ dư:
$n_{O}=\frac{6,32-5,04}{16}=0,08(mol)$
$ \to n_{Fe_3O_4}=\frac{0,08}{4}=0,02(mol)$
Đặt $6,32(g)X\begin{cases} Cu:x(mol)\\Fe_3O_4:0,02(mol)\\M:y(mol) \end{cases}$
$ \to 64.x+0,02.232+M_{M}.y=6,32$ $(1)$
Xét phản ứng của $Y$ với dd $HCl$:
$Y$ gồm $\begin{cases} Cu:x(mol)\\Fe:0,02.3=0,06(mol)\\M:y(mol) \end{cases}$
$n_{H_2}=\frac{2,016}{22,4}=0,09(mol)$
Giả sử kim loại $M$ không phản ứng với $H_2$
Gọi $n$ là hóa trị không đổi tương ứng của kim loại $M$
$\xrightarrow{\text{Bảo toàn electron}}:n_{Fe}=n_{H_2}$
Hay $0,06\neq 0,09$
Vậy giả sử sai , kim loại $M$ có khả năng phản ứng với $H_2$
$\xrightarrow{\text{Bảo toàn electron}}:2.0,06+n.y=0,09.2$ $(2)$
Xét phản ứng của $X$ với dd $H_2SO_4$ đặc nóng:
$n_{SO_2}=\frac{1,232}{22,4}=0,055(mol)$
$\xrightarrow{\text{Bảo toàn electron}}:2.x+0,02+n.y=0,055.2$ $(3)$
Từ $(2) \to n.y=0,09.2-2.0,06=0,06 \to y=\frac{0,06}{n}$
Thay vào $(3) \to x=\frac{0,055.2-0,02-0,06}{2}=0,015$
Thay $x=0,015$ và $y=\frac{0,06}{n}$ vào $(1)$
Suy ra $M_{M}.\frac{0,06}{n}=6,32-0,02.232-64.0,015=0,72$
$ \to M_{M}=12.n$
$n=2 \to M_{M}=24(g/mol)$
Vậy $M$ là Magnesium ( $Mg$ ) với số mol tương ứng là $\frac{0,06}{2}=0,03(mol)$
Vậy $6,32(g)X\begin{cases} Cu:0,015(mol)\\Fe_3O_4:0,02(mol)\\Mg:0,03(mol) \end{cases}$
Xét phản ứng của $X$ với dd $H_2SO_4$ với nồng độ $1(M)$:
Ta có $:n_{H_2SO_4}=4.n_{Fe_3O_4}+2.n_{Mg}=4.0,02+2.0,03=0,14(mol)$
$V_{H_2SO_4}=\frac{0,14}{1}=0,14(l)$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin