Câu 1: Để bảo vệ thông tin cá nhân nên làm gì?
A. Không thay đổi mật khẩu thường xuyên
B. Không cài đặt phần mềm diệt virus.
C. Đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).
D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...
Câu 2: Phương án nào sau đây là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình
B. Một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng.
C. Không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
D. Chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.
Câu 3: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ
Câu 4. Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
B. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
C. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 5: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 6: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. Truy cập vào các liên kết lạ
Câu 7: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet.
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi
B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt
C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin
D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà
Câu 8: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng
Câu 9: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
Câu 10: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?
A. Page layout B. Design C. Paragraph D. Font
Câu 11: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?
A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản C. Lưu trữ và in văn bản D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh
Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format Font và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps
Câu 13: Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng:
A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo
B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu
C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ...
D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần
Câu 14: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng B. chọn hướng trang ngang
C. chọn lề trang D. chọn lề đoạn văn bản
Câu 15: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo?
A. Page Layout B. Design C. Paragraph D. Font
Câu 16: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 17: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh:
A. Cell size B. Alignment
C. Rows & colunms D. Merge
Câu 18: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản. B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản. D. Hoặc A hoặc B hoặc C.