Đăng nhập để hỏi chi tiết


Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`#wdr`
`5.` near
`->` near (adj): gần
`->` well (n): giếng
mà khi trong câu, tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1- There is no water left in the nearby well.
Giải thích : Do đây là câu phủ định ở HTD và sau in the + một địa điểm và ở danh từ nên chia near->nearly
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
11
0
nearby mà nhỉ?
1463
30470
1760
vâng mình hơi bị sai 1 tí
1463
30470
1760
để mình sửa
1463
30470
1760
sửa: nearby `->~ vì: tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ