

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
My sister alaways listen to music in her freetime
She cleared her throat nervously before she began to speak.
We stopped at some nearby shops to buy some food.
He writes in a formal and rather stilted style.
I offered him a biscuit and he ate the whole plateful.
Chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đặt câu với các từ: Listen, Write, Speak, Buy, Eat.
`→ Câu Trả Lời:`
`Listen (V): Nghe`
`-` I `listen` to music.
`→` Tôi nghe nhạc.
`-` Children must not `listen` to strangers.
`→` Trẻ em không được nghe lời người lạ.
`-` I need to `listen` and read to be able to pass the test.
`→` Tôi cần nghe và đọc để có thể làm được bài thi.
`Write (V): Viết`
`-` I `write` articles.
`→` Tôi viết bài.
`-` I teach my grandson to `write`.
`→` Tôi dạy cháu tôi viết văn.
`-` The teacher asked me to `write` a review.
`→` Giáo viên yêu cầu tôi viết bản kiểm điểm.
`Speak (V): Nói`
`-` I can `speak` many languages.
`→` Tôi có thể nói nhiều thứ tiếng.
`-` I `speak` English very well.
`→` Tôi nói tiếng anh rất giỏi.
`Buy (V): Mua`
`-` I `buy` what I want.
`→` Tôi mua những gì tôi muốn.
`-` I should `buy` what is needed.
`→` Tôi nên mua những gì cần thiết.
`-` I can go `buy` new clothes.
`→` Tôi được đi mua quần áo mới.
`Eat (V): Ăn`
`-` I like to `eat` ice cream.
`→` Tôi thích ăn kem.
`-` I `eat` rice every day.
`→` Tôi ăn cơm mỗi ngày.
`-` My brother doesn't like to `eat` chicken.
`→` Anh tôi không thích ăn thịt gà.
Chúc bn học tốt!!
$#quynhanhsky3012$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin