Đăng nhập để hỏi chi tiết
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9, whose
- whose : của
-> whose + N
- which : cái mà ( thay thế cho vật)
- which + V/ thay thế cho mệnh đề
- who : người mà
-> who + V/mệnh đề
-enthusiasm (n) : sự nhiệt tình
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`9.` whose
`->` whose: dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của vật hay người đứng trước.
`->` thì QKĐ:
`(+)` S + was/were + adj/N
`(+)` S + Ved/V2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện