Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`21`. `C`. the most comfortable.
`→` This is + so sánh hơn nhất + S + have/has + V_pII
`22`. `B`. have lived/was
`→` S + V(HTHT) + since + S + V(QKĐ)
`23`. `A`. of
`→` Dịch: Khi tôi đến Hội An, tôi đã chụp rất nhiều ảnh của người dân nơi đây
`24`. `D`. the most popular
`→` S + (be) + among + the most + adj-dài...
`25`. `C`. to describe
`→` Câu bị động: S + (be) + used to + V_inf
`26`. `B`. by
`→` was designed by: được thiết kế bởi ai đó
`27`. `A`. is
`→` Câu bị động ở thì HTĐ: S + (be) + V_pII...
`28`. live
`→` Thì HTĐ, dấu hiệu: today
`29`. `D`. better
`→` So sánh hơn dạng đặc biệt: good → better → the best
`30`. `B`. to
`→` prefer + V_ing/N + to + V_ing/N
`31`. playwrights → playwright
`→` William Shakespeare là danh từ riêng
`32`. navigate → navigation
`→` for + N
`33`. make → made
`→` has made (thì HTHT)
`34`. tour → tourists
`→` tourists attractions: điểm thu hút khách du lịch
`35`. or → and
`→` "and" dùng để nối `2` bộ phận có cùng chức vụ trong câu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện