

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1, C - is being installed (Bị động: to be + being + Ved3)
2, B - enjoyed being taken (enjoy + V-ing/ being + Ved3)
3, C - had been finished (bị động thì quá khứ hoàn thành: had + been + Ved3)
4, A - were taken (“last week” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
5, B - was washed (“yesterday” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
6, B - was hit by (Bị động: was/ were + Ved3 + by O)
7, B - was planned (“last year” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
8, B - have just been (bị động thì hiện tại hoàn thành: have/ has + been + Ved3)
9, C - is polluted (bị động ở thì hiện tại đơn: am/is/are + Ved3)
10, C - are manufactured (bị động ở thì hiện tại đơn: am/is/are + Ved3)
11, A - was stolen (“last night” -> quá khứ đơn; bị động: to be + Ved3)
12, C - was penicillin discovered (quá khứ đơn + bị động: to be + Ved3)
13, B - being repaired (bị động thì hiện tại tiếp diễn: to be + being + Ved3)
14, C - have been shown (“since then” -> thì hiện tại hoàn thành; bị động: have/ has + been + Ved3)
15, A - known (bị động ở thì hiện tại đơn: am/is/are + Ved3)
16, C - to be fixed (need to be Ved3: cần được làm gì)
17, D - must be followed (must + be + Ved3: phải được làm gì)
18, B - will not be refunded (bị động ở tương lai đơn: will/ won’t + be + Ved3)
19, B - has just been told (bị động thì hiện tại hoàn thành: have/ has + (just/ already) been + Ved3)
20, C - should have been given (should have been + Ved3: nên đã được làm gì)
21, C - are threatened (bị đe dọa)
22, D - washing (need + Ving = need + to be + Ved3: cần được làm gì)
23, C - has been changed (bị động thì hiện tại hoàn thành: have/ has + been + Ved3)
24, B - has to be rebuilt (have/ has to be Ved3: phải bị làm gì)
25, C - be shown (to be going to be Ved3: sẽ phải bị làm gì)
26, A - of (to be made of sth: được làm ra từ nguyên liệu gì, nhưng nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái tự nhiên sau khi làm ra vật.)
27, C - was being painted (bị động ở thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + being + Ved3)
28, D - is said to have been (được nói là…)
29, A - had been finished/ arrived (quá khứ hoàn thành; quá khứ đơn)
30, B - are reported to have been (được báo cáo lại là…)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin