Câu 11. Khi nói về mối quan giữa các loài sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quan hệ giữa giun đũa (sống trong ruột người) và con người là quan hệ hỗ trợ.
B. Quan hệ giữa nai và hổ sống cùng một cánh rừng là quan hệ đối địch.
C. Quan hệ giữa cỏ dại và lúa sống cùng một cánh đồng là quan hệ đối địch.
D. Quan hệ giữa giữa cá ép và rùa biển là quan hệ hội sinh.
Câu 12. Hiện tượng sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đó phản ánh mối quan hệ khác loài nào?
A. Cộng sinh. B. Hội sinh.
C. Kí sinh, nửa kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 13. Ví dụ nào dưới đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ?
A. Cỏ dại và lúa trên cùng một cánh đồng
B. Thỏ và hổ sống trong cùng một khu rừng
C. Rận sống bám trên da trâu, bò.
D. Tảo và nấm trong địa y
Câu 14. Hiện tượng đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết trong hình ảnh dưới đây phản ánh mối quan hệ :
A. hỗ trợ khác loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. hỗ trợ cùng loài.
D. cộng sinh.
Câu 15. Có bao nhiêu ví dụ sau đây được xem là quần thể sinh vật?
- Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và gà rừng cùng sống trong rừng nhiệt đới.
- Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
- Các cá thể cá rô phi sống chung một ao.
- Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.
A. 1. B. 2. C. 3. D.4
Câu 16. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở quần thể người?
1 : Mật độ 2 : Sinh sản
3 : Tử vong 4 : Giới tính
5 : Lứa tuổi 6 : Hôn nhân.
7 : Pháp luật 8 : Giáo dục
9 : Kinh tế. 10. Văn hóa
Tổng số đặc điểm là :
A. 6. B. 7. C. 10. D. 9
Câu 17. Dạng tháp dân số trẻ là tháp:
A. có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, tuổi thọ trung bình thấp.
B. có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, tuổi thọ trung bình cao.
C. có đáy rộng, cạnh tháp xiên, đỉnh tháp nhọn, tuổi thọ trung bình thấp.
D. có đáy rộng, cạnh tháp xiên, đỉnh tháp nhọn, tuổi thọ trung bình cao.
Câu 18. Cho chuỗi thức ăn : Lúa Gà Cáo Vi sinh vật. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên là
A. Lúa. B. Gà. C. Cáo D. Vi sinh vật.
Câu 19. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
B. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra ít hơn số người tử vong.
C. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra bằng số người tử vong.
D. Sự tăng giảm dân số không chịu ảnh hưởng của sự di cư.
Câu 20. Trường hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật ?
A. Một khu rừng B. Một hồ tự nhiên
C. Một đàn chuột đồng D. Một ao cá
Câu 21. Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
A. Số lượng các loài trong quần xã.
B. Thành phần loài trong quần xã
C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
D.Số lượng và thành phần loài trong quần xã
Câu 22: Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu điển hình của một quần xã?
A. Độ đa dạng B. Độ thường gặp
C. Loài ưu thế D. Thành phần nhóm tuổi
Câu 23.Sự cân bằng sinh học trong quần xã được tạo nên khi:
A. số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh.
B. quần xã sinh vật và môi trường sống có sự tương tác qua lại với nhau.
C. sinh vật qua quá trình biến đổi dần dần thích nghi với môi trường sống.
D. số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức nhất định phù hợp với khả năng của môi trường.
Câu 24. Loài đặc trưng là loài:
A. có độ thường gặp cao hơn so với các loài khác trong quần xã.
B. có khả năng sinh sản nhanh hơn các loài khác
C. chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
D. chỉ có ở một quần xã nào đó mà không có ở các quần xã khác
Câu 25.Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần hữu sinh có trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật tiêu thụ D. Thảm mục
Câu 26.Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với
A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất định.
Câu 27. Hiện tượng phần ngọn của cây trồng bên cửa sổ luôn mọc hướng về phía ngoài cửa sổ là biểu hiện của tính
A. hướng tối. B. hướng âm. C. hướng sáng. D. hướng dương.