

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Dạng mạch thẳng:
\(CH \equiv C - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) oct-1-in
\(C{H_3} - C \equiv C - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) oct-2-in
\(C{H_3} - C{H_2} - C \equiv C - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) oct-3-in
\(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2} - C \equiv C - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) oct-4-in
Dạng 1 nhánh metyl:
\(C{H_3} - C(C{H_3}) - C \equiv C - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) 2-metylhept-3-in.
\(C{H_3} - C(C{H_3}) - C{H_2} - C \equiv C - C{H_2} - C{H_3}\) 6-metylhept-3-in
\(C{H_3} - C(C{H_3}) - C{H_2} - C{H_2} - C \equiv C - C{H_3}\) 6-metylhept-2-in
\(C{H_3} - C(C{H_3}) - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C \equiv CH\) 6-metylhept-1-in
\(CH \equiv C - CH(C{H_3}) - C{H_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) 3-metylhept-1-in
\(C{H_3} - C{H_2} - CH(C{H_3}) - C \equiv C - C{H_2} - C{H_3}\) 5-metylhelpt-3-in
\(C{H_3} - C{H_2} - CH(C{H_3}) - C{H_2} - C \equiv C - C{H_3}\) 5-metylhept-2-in
\(C{H_3} - C{H_2} - CH(C{H_3}) - C{H_2} - C{H_2} - C \equiv CH\) 5-metylhept-1-in
\(CH \equiv C - C{H_2} - CH(C{H_3}) - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) 4-metylhept-1-in
\(C{H_3} - C \equiv C - CH(C{H_3}) - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) 4-metylhept-2-in
Dạng 1 nhánh etyl.
\(CH \equiv C - CH({C_2}{H_5}) - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) 3-etyl-hex-1-in
\(C{H_3} - C{H_2} - CH({C_2}{H_5}) - C \equiv C - C{H_3}\) 4-etylhex-2-in
\(C{H_3} - C{H_2} - CH({C_2}{H_5}) - C{H_2} - C \equiv CH\) 4-etylhex-1-in
Dạng 2 nhánh metyl trên 1 C:
\(C{H_3} - C{(C{H_3})_2} - C \equiv C - C{H_2} - C{H_3}\) 2,2-dimetylhex-3-in
\(C{H_3} - C{(C{H_3})_2} - C{H_2} - C \equiv C - C{H_3}\) 5,5-dimetylhex-2-in
\(C{H_3} - C{(C{H_3})_2} - C{H_2} - C{H_2} - C \equiv CH\) 5,5-dimetylhex-1-in
\(CH \equiv C - C{(C{H_3})_2} - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3}\) 3,3-dimetylhex-1-in
\(C{H_3} - C{H_2} - C{(C{H_3})_2} - C \equiv C - C{H_3}\) 4,4-dimetylhex-2-in
\(C{H_3} - C{H_2} - C{(C{H_3})_2} - C{H_2} - C \equiv CH\) 3,3-dimetylhex-1-in
Dạng 2 nhánh metyl trên 2 C khác nhau:
\(C{H_3} - CH(C{H_3}) - CH(C{H_3}) - C \equiv C - C{H_3}\) 4,5-dimetylhex-2-in
\(C{H_3} - CH(C{H_3}) - CH(C{H_3}) - C{H_2} - C \equiv CH\) 4,5-dimetylhex-1-in
\(C{H_3} - CH(C{H_3}) - C{H_2} - CH(C{H_3}) - C \equiv CH\) 3,5-dimetylhex-1in
\(C{H_3} - CH(C{H_3}) - C \equiv C - C(C{H_3}) - C{H_3}\) 2,5-dimetylhex-3-in
\(C{H_3} - C{H_2} - CH(C{H_3}) - CH(C{H_3}) - C \equiv CH\) 3,4-dimetylhex-1-in
Dạng một nhánh etyl và metyl.
\(CH \equiv C - C(C{H_3})({C_2}{H_5}) - C{H_2} - C{H_3}\) 3-etyl 3-metylpent-1-in
\(CH \equiv C - CH({C_2}{H_5}) - CH(C{H_3}) - C{H_3}\) 3-etyl 4-metylpent-1-in
Dạng nhánh từ 3 C trở lên sẽ bị đổi mạch chính nên trùng mấy cái trước.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


Bảng tin