

1.My father..,.........( not usually watch) romanc films on television
2.minh ( watch) ...........a football match ơn TV with his dad his brother now.
3.you (buy) ...........a ticket for the football match yester7?-yes,I did
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. doesn't usually watch
2. is watching
3. Did/buy
Thì hiện tại đơn :
S + V es,s + O
S + don't /doesn't + V + O
Do / Does + S + V + O
Dấu hiệu: Always; Usually; Sometimes; Never; Often; Every day;.....
Thì hiện tại tiếp diễn :
S + am/is/are + Ving
S + am/is/are + not + Ving
Am / Is / Are + S + Ving
Dấu hiệu : Now; Right now; At the moment;......
Thì quá khứ đơn :
S + Ved/C2 + O
S + didn't + V + O
Did + S + V + O
Dấu hiệu :
Yesterday ; Ago; Last day ; Last week ;.....
Cho mình câu trả lời hay nhất vs
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1.My father doesn't usually watch romanc films on televison
-My father là ngôi thứ 3 số ít , watch động từ thường , usually dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn, thể phủ định
=> doesn't usually watch
Cấu trúc:
S+does not+V+O
----------------------------------------------------------------------------
2.Minh is watching a football match on Tv with his dad his brother now
-Minh ngôi thứ 3 số ít , động từ watch , now dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
=>is watching
Cấu trúc:
S+am/is/are+V-ing
---------------------------------------------------------------------------
3.Did you buy a ticket for the football match yesterday?-Yes , i did
- you ngôi thứ 2 ,trợ động từ did , động từ buy , yesterday dấu hiệu nhận của của thì quá khứ đơn
=>Did - buy = giữ nguyên vì có trợ động từ did
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin