

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
32.arrives/have arrived
- arrive (v) : đến , tới - arrival (n) : sự đến
- As soon as/If/Until/When + S + V(HTĐ) , S + will + V nguyên + (O)
(Mệnh đề sau as soon as/until có thể chia thì hiện tại hoàn thành)
- Tạm dịch : Cô ấy sẽ gọi cho bạn ngay khi cô ấy đến.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
32. arrives
- as soon as ở thì tương lai : S + will + V-inf + as soon as + S + V(s/es) / S + has/have + V-II
-> Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra ngay lập tức sau khi 1 hành động khác hoàn thành
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin