Câu 11: Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu B. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
quan hệ
C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
Câu 12: Thế nào là hệ cơ sở dữ liệu quan hệ? A. Hệ cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ C. Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ gồm CSDL QH và phần mềm dùng để tạo lập, cập
D. Hệ cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ. Câu 13: Trong CSDL quan hệ, bằng cách nào để chọn khóa chính cho bằng
nhật và khai thác CSDL QH đó
A. Hệ quản trị CSDL tự động chọn và ta xác định khỏa thích hợp trong các khóa làm khóa chính. B. Ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóa chính
C. Hệ quản trị CSDL tự động chọn D. Hệ quản trị CSDL tự động chọn hoặc ta xác định khóa thích hợp trong các khóa làm khóu chính.
Câu 14: Phép cấp nhất cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trưởng.. B. Thêm một trường vào cuối bảng.
C. Đổi tên 1 tr
D. Chèn 1 trường vào giữa các trường hiện có. cần 15:. Hãy cho biết hệ quản trị CSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu với mục đích gì?
A. Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn và nhanh hơn B. Công việc nhập dữ liệu dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhằm lẫn
C. Hạn chế bớt khả năng nhằm lẫn
D. Hạn chế bởi khả năng nhằm lẫn và nhanh hơn.
Câu 16: Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL?
A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng, Đặt tên bằng và lưu cấu trúc bằng B. Tạo bảng. Chọn khóa chính cho bảng. Đặt tên bằng; Tạo liên kết bằng
C. Tạo bảng. Chọn khóa chính cho bằng. Đặt tên bằng và lưu cấu trúc bằng; Tạo liên kết giữa các hàng. D. Tạo bằng; Chọn khóa chính cho bang; Linn cấu trúc bằng. Tạo liên kết bằng, cập nhật và khai thác CSDL
Câu 17: Một thao tác trên dữ liệu là
4. Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản; Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu.
B. Cập nhật dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bản; C. Các kết quả tìm kiếm thông qua truy vấn dữ liệu.
D. Cấp nhất dữ liệu: thêm, xóa hay sửa bản ghi trong
Cho biết dữ liệu được lưu trữ thế nào.
Câu 18 : Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bằng
một bảng Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu,
A. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng B. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho môi trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bằng
C. Đặt tên các trưởng, khai bảo kích thước trưởng và khai báo cấu trúc bằng D. Đặt tên các trưởng, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo kích thước trưởng Câu 19: Trong quá trình khai thác, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ? A. Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc vài bộ dữ liệu vào bang. Chính sin dữ liệu là việc thay đổi các gia
trị của một vài thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi toàn bộ giá trị các thuộc tỉnh còn lại của bộ đó. Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc một số bộ của bảng. B. Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi toàn bộ
giá trị các thuộc tỉnh còn lại của bộ đó. Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc một số bộ của bảng. C. Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc một số bộ của bảng.
D. Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc vài bộ dữ liệu vào bảng. Chính sửa dữ liệu là việc thay đổi các gia
trị của một vài thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi toàn bộ giá trị các thuộc tỉnh còn lại của bộ đội Câu 20: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gi?
A. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gỉ đó.
B. Là một dạng bộ lọc ; Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bằng trong một CSDL quan hệ C. Có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là một dạng bộ lọc;
HET DE C-