

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. few `-> \emptyset`
- a few + N đếm được số nhiều
- a + N số ít bắt đầu bằng phụ âm
- Vì “local television station” là N số ít bắt đầu bằng phụ âm -> Dùng mạo từ “a”
2. the `-> \emptyset`
- the + N(xác định)
- Vì “free tickets” được nhắc đến lần đầu, không phải lần thứ 2 trở lên -> Chưa xác định
3. to `-> \emptyset`
- send sb sth: gửi cho ai đó cái gì đó
4. an `-> \emptyset`
- a/an + adj + N
- be + adj
5. `√`
6. a `-> \emptyset` `/` lots `->` lot
- a lot of/ lots of + N đếm được số nhiều/ N không đếm được
7. `√`
8. `√`
9. into `->` on
- go on sth: tham gia vào cái gì đó
10. much `-> \emptyset`
- much + N không đếm được
- much + so sánh hơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` few `->` bỏ
`-` "local television station" là danh từ đếm được số ít `=>` dùng mạo từ "a"
`2` the `->` bỏ
`-` the + danh từ xác định/danh từ đã được nhắc đến trước đó
`-` "free tickets: những chiếc vé miễn phí" được nhắc đến lần đầu trong câu và ở dạng số nhiều `=>` không dùng the
`3` to `->` bỏ
`-` send sbd sth: gửi ai cái gì `->` không có to
`4` an `->` bỏ
`-` excellent là tính từ mà "an" chỉ đi trước danh từ đếm được số ít và bắt đầu bằng một nguyên âm `=>` bỏ an
`5` have to `->` had to
`-` Vì đang kể lại một sự việc vào tối qua `=>` QKĐ: S + Ved/c2
`6` lots `->` lot
`-` a lot of + N (số nhiều)
`7` are `->` were
`-` Vì đang kể lại một sự việc vào tối qua `=>` QKĐ: S + was/were + ....
`8` gets `->` got
`-` get `-` got `-` got/gotten
`-` Vì đang kể lại một sự việc vào tối qua `=>` QKĐ: S + Ved/c2
`9` on
`-` go into sth: tham gia vào cái gì
`10` have been `->` be
`-` to V: để làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin