Câu 1: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây sản phẩm nào không phải của heo?
A. Trứng. B. Thịt. C. Ruốc. D. Xúc xích.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến
C. Cung cấp phân bón. D . Cung cấp sức kéo.
Câu 3: Khi úm gà con cần bỏ quây để gà đi lại tự do vào thời gian nào là phù hợp nhất?
A. Sau từ 1 đến 2 tuần tuổi.
B. Sau từ 2 đến 3 tuần tuổi.
C. Sau từ 3 đến 4 tuần tuổi.
D. Sau khoảng 8 tuần tuổi.
Câu 4: Vật nuôi nào được nuôi phổ biến ở nước ta?
A. Bò, gà, lợn. C. Lạc đà, gà, bò.
B. Bò, gà, Kangaru. D. Cá, vịt, cua hoàng đế.
Câu 5: Vật nuôi nào sau đây cung cấp sữa?
A. Bò. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.
Câu 6: Chăn nuôi nông hộ là hình thức chăn nuôi nào?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình, với số lượng ít. C. Chăn nuôi tại hộ gia đình, với số lượng lớn.
B. Chăn nuôi tại trang trại, với số lượng nhiều. D. Chăn nuôi tại trang trại, với số lượng ít.
Câu 7: Người nào làm nhiệm vụ phòng bệnh, khám chữa bệnh cho vật nuôi?
A. Công nhân. B. Kĩ sư. C. Nông dân. D. Bác sĩ thú ý.
Câu 8: Kĩ sư chăn nuôi làm những công việc gì?
A.Chọn và nhân giống. B.Chế biến thức ăn.
C.Chăm sóc và phòng bệnh cho vật nuôi. D.Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có vai trò
A.cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và tạo môi trường thuận lợi cho vật nuôi sống khỏe mạnh và cho nhiều sản phẩm.
B.cung cấp sức kéo.
C.cung cấp thịt.
D.cung cấp sữa.
Câu 10: Vật nuôi được chăm sóc tốt sẽ đem lại lợi ích gì người chăn nuôi?
A. Vật nuôi cho nhiều sản phẩm chất lượng cao.
B. Vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh.
C. Người chăn nuôi có lãi.
D. A và C đều đúng
Câu 11: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì
A. sữa đầu chứa nhiều Canxi giúp cơ thể chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cơ thể chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cơ thể chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vacxin giúp cơ thể chống lại bệnh tật.
Câu 12: Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
A. cho lai nhiều con đực giống tốt.
B. nhanh lớn, nhiều nạc.
C. càng béo càng tốt
D. nhanh lớn, khỏe mạnh.
Câu 13: Để phòng bệnh cho vật nuôi cần
A. tăng cường sức đề kháng, tiêm văcxin cho vật nuôi, vệ sinh môi trường,
B. tăng cường sức đề kháng.
C. cho vật nuôi sử dụng thuốc kháng sinh, tiêm văcxin cho vật nuôi.
D. tiêm văcxin cho vật nuôi.
Câu 14: Điểu trị bệnh cho vật nuôi để
A. giảm tác hại của bệnh, giúp vật nuôi nhanh phục hồi.
B. tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi.
C. giúp vật nuôi nhanh lớn
D. tất cả các đáp án trên.
Câu 15: Có mấy nguyên nhân chính gây ra bệnh cho vật nuôi?
A. 2. B.1. C.4. D.3.
Câu 16: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?
A. Bệnh giun sán.
B. Bệnh cảm lạnh.
C. Bệnh gà rù.
D. Bệnh Ve, rận
(thông hiểu)
Câu 17: Gà Đông Tảo có xuất xứ từ địa phương nào?
A. Hưng Yên. B. Hòa Bình. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 18: Nguyên nhân nào gây bệnh gà rù?
A.Vi khuẩn B. Virur C. Suy dinh dưỡng D. Môi trường ô nhiễm
Câu 19: Những việc nên làm khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh
A.bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm.
B.nhốt cách li vật nuôi ốm, báo cho cán bộ y tế đến kiểm tra.
C.vứt xác vật nuôi xuống ao, mương hay chỗ vắng người.
D. mang vật nuôi sang nơi khác để tránh dịch.
0
26
0
cau 6 la gi ban
61
2066
45
Hic, câu 6 tớ không nhớ, vì đang học lớp 8 rồi nên kiến thức lớp 7 không nhớ lắm