Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` departs
`-` Lịch trình của ai/cái gì `=>` HTĐ: S + V (s/es)
`2` are you meeting
`-` Câu này hỏi về một dự định trong tương lai gần: Mấy giờ bạn sẽ gặp Steve vào chủ nhật?'
`->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`3` opens
`-` Diễn tả lịch trình `=>` HTĐ: S + V (s/es)
`4` Do you have
`-` Diễn tả lịch trình `->` HTĐ: S + V (s/es)
`5` are holding
`-` Diễn tả một dự định trong tương lai gần `->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`->` Chúng tôi sẽ tổ chức một hội chợ khoa học tuần tới ...
`6` does the school end
`-` Diễn tả lịch trình `=>` HTĐ: S + V (s/es) `->` dạng nghi vấn: Do/does + S + V?
`7` are playing
`-` Câu này diễn tả một dự định trong tương lai gần `->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`->` Mark và tôi sẽ chơi bóng rổ sau khi tan trường ngày hôm nay ...
`8` is coming round
`-` Diễn tả một dự định trong tương lai gần `->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`-` Kate đã gọi điện. Cô ấy sẽ đến để thăm chúng ta vào tuần này `=>` đã được lên kế hoạch
`9` arrives `-` spends
`-` Diễn tả lịch trình của ai `=>` HTĐ: S + V (s/es)
`10` open
`-` Diễn tả lịch trình `=>` HTĐ: S + V (s/es)
`------`
`-` Thì HTĐ dùng để diễn tả tương lai khi nói về lịch làm việc, thời gian biểu, lịch trình .....:
`+` `(+)` S + V (s/es) | S + is/am/are + ...
`+` `(-)` S + don't/doesn't + V | S + is/am/are + not + ...
`+` `(?)` Do/does + S + V? | Is/am/are + S + ....?
`-` Thì HTTD diễn tả một kế hoạch trong tương lai gần (đã được lên kế hoạch trước):
`+` `(+)` S + is/am/are + V-ing
`+` `(-)` S + is/am/are + not + V=ing
`+` `(?)` Is/am/are + S + V-ing...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
`1`. `D`eparts
`2`. `A`re you meeting
`3`. `O`pens
`4`. `A`re you having... `?`
`5`. are holding
`6`. does the school end
`7`. are playing
`8`. is coming round
`9`. arrives / spends
`10`. open
`-------------------`
`@` `C`ấu trúc thì Hiện tại đơn (Present Sinple):
(`+`) `S` + `V`-s,es + `O`
(`-`) `S` + do/does + not + `V`(bare) + ...
(`?`) `D`o/does + `S` + `V`(bare) + ... `?`
`-` `DHNB`: Every day, every night, every year, every month, always, often, usually, rarely, seldom, never,....
`-` `C`hủ từ he, she, it `->` ta dùng thêm "s,es"
`-` `C`hủ từ số nhiều: They, we, you `->` Ta giữ nguyên động từ
`-` `D`iễn tả `1` thói quen lặp đi lặp lại
`-` `D`iễn tả `1` hành động xảy ra thực tế
`-` `D`iễn tả `1` sự thật hiển nhiên
`-` `D`iễn tả `1` lịch trình, lịch biểu ở hiện tại
`@` `C`ấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:
(`+`) `S` + am/is/are + V-ing + O
(`-`) `S` + am/is/are + not + V-ing + ..
(`?`) `A`m/is/are + S + V-ing `?`
`-` `DHNB`: At the moment, at present, Look!, now, at this time, Listen!, Be careful!, Hurry up!, Keep silent!, Watch out!, ......
`-` `C`hủ từ số ít: `H`e, she, it `->` `is`
`-` `C`hủ từ số nhiều: `T`hey, we, you `->` `are`
`-` `R`iêng chủ từ `I`: Ta dùng `am`
`-` `D`iễn tả `1` hành động xảy ra trong lúc nói
`-` `D`iễn tả `1` hành động không cần nói
`-` `H`ành động mà bình thường xảy ra nhưng hiện giờ không còn nữa, vì một lý do nào đó
`-` `H`ành động sẽ xảy ra trong lương lai đã có kế hoạch sẵn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin