Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
CuO:oxit bazo: đồng (II) oxit
Al2O3:oxit lưỡng tính: nhôm oxit
CO2:oxit axit: cacbon đi oxit
FeO:oxit bazo: sắt (II) oxit
SO2:oxit axit: lưu huỳnh đi oxit
SO3:oxit axit: lưu huỳnh tri oxit
K2O:oxit bazo: kali oxit
P2O5:oxit axit: đi photpho penta oxit
Na2O:oxit bazo: natri oxit
CaO:oxit bazo: canxi oxit
PbO:oxit bazo: Chì (II) oxit
N2O5:oxit axit: đi nito penta oxit
Fe2O3:oxit bazo: sắt (III) oxit
BaO:oxit bazo: bari oxit
NO2:oxit axit: nito đi oxit
MgO:oxit bazo: magie oxit
N2O:oxit trung tính: đi nito oxit
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
- Phân loại các oxit:
+ Oxit bazơ: Cuo,Al2O3,FeO,K2O,Na2O,CaO,PbO,Fe2O3,BaO,MgO
+ Oxit axit: CO2,SO2,SO3,P2O5,N2O5,NO2,N2O
⋆ Cách phân loại: (xem bảng tại sgk trang 42)
- Oxit bazơ: Kim loại + oxi
+ Vd: CuO,Fe2O3,Al2O3,...
- Oxit axit: Phi kim + oxi
+ Vd: P2O5,CO2,SO3,...
⋆ Cách đọc:
- Oxit bazơ: Tên kim loại + hóa trị (nếu có nhiều hóa trị) + oxit
+ Vd: Fe2O3: Sắt (III) oxit, Al2O3: Nhôm oxit, ...
- Oxit axit: Tiền tố + tên phi kim + tiền tố + oxit
+ Vd: P2O5: điphotpho pentaoxit, CO2: cacbon đioxit, ...
- Tiền tố:
+ 1: Mono (hoặc không cần viết)
+ 2: Đi
+ 3: Tri
+ 4: Tetra
+ 5: Penta
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Làm giúp em các bài trên ạ