0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1051
1086
$CuO:\text{oxit bazo: đồng (II) oxit}$
$Al_2O_3:\text{oxit lưỡng tính: nhôm oxit}$
$CO_2:\text{oxit axit: cacbon đi oxit}$
$FeO:\text{oxit bazo: sắt (II) oxit}$
$SO_2:\text{oxit axit: lưu huỳnh đi oxit}$
$SO_3:\text{oxit axit: lưu huỳnh tri oxit}$
$K_2O:\text{oxit bazo: kali oxit}$
$P_2O_5:\text{oxit axit: đi photpho penta oxit}$
$Na_2O :\text{oxit bazo: natri oxit}$
$CaO:\text{oxit bazo: canxi oxit}$
$PbO:\text{oxit bazo: Chì (II) oxit}$
$N_2O_5:\text{oxit axit: đi nito penta oxit}$
$Fe_2O_3:\text{oxit bazo: sắt (III) oxit}$
$BaO:\text{oxit bazo: bari oxit}$
$NO_2:\text{oxit axit: nito đi oxit}$
$MgO:\text{oxit bazo: magie oxit}$
$N_2O:\text{oxit trung tính: đi nito oxit}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1129
1407
`-` Phân loại các oxit:
`+` Oxit bazơ: `Cuo, Al_2O_3, FeO, K_2O, Na_2O, CaO, PbO, Fe_2O_3, BaO, ``MgO`
`+` Oxit axit: `CO_2, SO_2, SO_3, P_2O_5, N_2O_5, NO_2, N_2O`
`***` Cách phân loại: (xem bảng tại sgk trang `42`)
`-` Oxit bazơ: Kim loại `+` oxi
`+` Vd: `CuO, Fe_2O_3, Al_2O_3, ...`
`-` Oxit axit: Phi kim `+` oxi
`+` Vd: `P_2O_5, CO_2, SO_3, ...`
`***` Cách đọc:
`-` Oxit bazơ: Tên kim loại `+` hóa trị (nếu có nhiều hóa trị) `+` oxit
`+` Vd: `Fe_2O_3:` Sắt (`III`) oxit, `Al_2O_3:` Nhôm oxit, ...
`-` Oxit axit: Tiền tố `+` tên phi kim `+` tiền tố `+` oxit
`+` Vd: `P_2O_5:` điphotpho pentaoxit, `CO_2:` cacbon đioxit, ...
`-` Tiền tố:
`+` 1: Mono (hoặc không cần viết)
`+` 2: Đi
`+` 3: Tri
`+` 4: Tetra
`+` 5: Penta
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin