Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Teach-> teaches
(my sister là danh từ số ít)
2. doing-> to do
( cấu trúc: It takes+ S+ time+ toV+ O)
3. less-> fewer
( so sánh hơn)
4. Playing-> is playing
( HTTD: S+ be+ Ving+O)
5. Go always-> always go
( trạng từ chỉ tần suất đứng trc động từ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. teach `->` teaches
`-` Chủ ngữ "My teacher" là số ít + V(s,es)
`-` Diễn tả hành động thường xảy ra `->` chia HTĐ
`@` Cấu trúc Hiện tại đơn:
`-` Động từ thường:
(`+`) S + V(s,es) + O
(`-`) S + do/does + not + V-inf
(`?`) Do/does + S + V-inf ?
`-` Động từ tobe:
(`+`) S + am/is/are + adj/N
(`-`) S + am/is/are + not + adj/N
(`?`) Am/Is/Are + S + adj/N ?
`-` He/She/It/Tên riêng/Danh từ số ít + V(s,es) ~ và đi với trợ động từ does/doesn't
`-` They/We/You/I/Danh từ số nhiều + V-inf ~ và đi với trợ động từ do/don't
`-` DHNB: Usually, Always, Often, Sometimes, Never, Rarely, Seldom, Every day, Every month, Every year, Every night, Twice a week,..
`2`. doing `->` to do
`@` Ta có cấu trúc:
`-` It + takes/took + (O) + time + toV-inf: ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì..
`3`. less `->` fewer
`-` Không chọn Less + N(danh từ không đếm được)
`-` Fewer + N(đếm được) ~ Day: ngày ~ là `1` danh từ đếm được
`-` So sánh hơn: S1 + tobe/V + adj + "-er" than + S2
`4`. playing `->` is playing
`-` DHNB: At the moment `->` chia HTTD
`@` Cấu trúc HTTD:
(`+`) S + am/is/are + Ving
`-` Hoa (tên riêng) số ít + is + Ving
`5`. go always `->` always go
`-` Trạng từ chỉ tần suất luôn đứng trước động từ thường
`-` Sở hữu cách + N(danh từ số ít)
`-` By + phương tiện: Bằng...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
5406
208
4449
Cj ơi E tưởng cả less lẫn fewer đều là so sánh hơn mà ah