

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6. I often watch TV when I am eating or doing housework.
→ Cấu trúc chung: S + V + when + S + be + V-ing + or + V-ing
→ Tạm dịch: Tôi thường xem TV khi tôi đang ăn hoặc đang làm việc nhà.
7. My family enjoy watching game shows because they are very exciting and interesting.
→ Cấu trúc chung: S + enjoy(s) + V-ing + because + S + be + adj + and + adj
→ Tạm dịch: Gia đình tôi thích xem các trò chơi truyền hình vì chúng rất thú vị và hấp dẫn.
8. My father likes watching sports events on VTV3.
→ Cấu trúc chung: S + like(s) + V-ing
→ Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.
9. I like pop music and I like the programme presenter, Dave Lee.
→ Cấu trúc chung: S + like(s) + N + and + S + like(s) + N, S
→ Tạm dịch: Tôi thích nhạc pop và thích người dẫn chương trình, Dave Lee.
10. How much time a day do you spend watching TV?
→ Cấu trúc: How much time + (a/an) + time + do/does + S + spend + V-ing?
→ Tạm dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày để xem TV?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6. I often watch TV when I am eating or doing housework.
→ S + V(HTĐ) + when + S + am/is/are + V_ing
7. My family enjoy watching game shows because they are very exciting and interesting.
→ S + enjoy + V_ing...
8. My father likes watching sports events on VTV3.
→ S + like + V_ing...
9. I like pop music and I like the programme presenter, Dave Lee.
→ S + like + N
10. How much time a day do you spend watching TV?
→ How much time a day do/does + S + spend + V_ing...?
@_@ngmean
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin