

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` say
`-` would like to do sth: muốn làm gì
`-` ... a few words: nói vài lời `=>` dùng "say"
`2` since
`-` since + mốc thời gian: từ lúc ... | eight o'clock: tám giờ `->` mốc thời gian
`-` Có "'ve been waiting" `=>` HTHTTD: S + have/has + been + V-ing
`3` Although
`-` Although: mặc dù
`-` Although + S + V, S + V: mặc dù ..., ....
`-` Dựa vào nghĩa: Mặc dù anh ta sai nhưng hầu hết mọi người đều ngưỡng mộ anh ta.
`-` "he is wrong" là một mệnh đề (S + V) `=>` dùng although
`4` have
`-` Câu hỏi đuôi: S + V, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S?
`-` Nếu phần "S + V" ở dạng khẳng định thì phần hỏi đuôi ở dạng phủ định và ngược lại
`-` CT: S + think/believe....+ S + V, trợ động từ (chia theo thì của động từ ở V) + đại từ chủ ngữ của S?
`-` Động từ trong câu này được chia ở HTHT `=>` trợ động từ là have/has | I là S số nhiều `=>` dùng have
`5` it
`-` find sth adj: thấy cái gì như thế nào
`-` “It” là chủ ngữ hình thức còn chủ ngữ thật là "give up smoking: từ bỏ hút thuốc"
`-` Tạm dịch: mọi người thấy khó để từ bỏ hút thuốc
`6` how
`-` how to do sth: như thế nào để làm gì
`-` Tạm dịch: tôi không biết gọi anh ta như thế nào, ông hay tiến sĩ?
`7` whenever
`-` whenever: ở đâu
`-` Dựa vào nghĩa: chúng ta phải tìm anh ta dù anh ta ở đâu
`8` off
`-` have sth off: có cái gì đó được tắt/nghỉ
`-` Câu điều kiện loại 2: if + S + V (QKĐ), S + would/could + V
`-` Dựa vào nghĩa: nếu hôm nay tôi được nghỉ, tôi sẽ đi đến bãi biển `=>` off
`9` makes
`-` Dựa vào nghĩa: thực hành làm cho hoàn hảo `=>` dùng từ make
`-` HTĐ: S + V (s/es)
`-` practice là S số ít `=>` động từ thêm "s"
`10` one
`-` Dùng "one" để thay thế cho danh từ đếm được số ít (the book) đã được nhắc đến ở phía trước
`-` Tạm dịch: cuốn sách mà tôi đang nói tới ở trên kệ 2 của tủ sách
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin