

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1, Skeptical/ˈskeptɪkl/
Skeptical about / of something
Nghi ngờ hoặc tin là chuyện gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra.
I am skeptical about his chances of winning. (Tôi tin rằng anh ta có nhiều cơ hội giành chiến thắng).
2, Dubious/ˈdjuːbiəs/1. Dubious about something / doing something
Mang tính mập mờ, không minh bạch.
I was rather dubious about this idea. (Tôi khá là không chắc chắn về ý tưởng này).
3, cynical /ˈsɪn.ɪ.kəl/
tin rằng mọi người chỉ quan tâm đến bản thân họ và không chân thành
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`@` `\text{Ché}`
`-` Khác biệt giữa "dubious", "cynical", "sceptical" :
`+` Dubious / ˈdjuːbiəs / `(`nghi ngờ`)` : có thể có nghĩa là không đáng tin cậy / không đáng tin cậy hoặc nghi ngờ về điều gì đó.
`+` Cynical / ˈsɪnɪkl / `(`hoài nghi`)` : có thể có nghĩa là bi quan hoặc nghi ngờ về một cái gì đó.
`+` Sceptical / ˈskeptɪkl / `(`hoài nghi`)` : có thể có nghĩa là nghi ngờ hoặc tin là chuyện gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra.
`color{red}{\text{Chúc Bạn Học Tốt}}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin