Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
however /haʊˈev.ər/ tuy nhiên , tuy vậy
$-$ However hungry I am, I never seem to be able to finish off a whole pizza.
(Dù đói đến đâu, tôi dường như không bao giờ có thể ăn hết một chiếc bánh pizza.)
$-$ If Emma likes something she'll buy it however much it costs.
(Nếu Emma thích thứ gì đó, cô ấy sẽ mua nó bất kể giá bao nhiêu.)
$-$ I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or however much
(Tôi sẽ gặp bạn sau buổi biểu diễn và tặng bạn £20 tiền vé, hoặc nhiều hơn thế nữa)
$-$ He is unlikely to succeed in getting his bill through Congress, however worthy it is.
(Anh ta khó có thể thành công trong việc thông qua dự luật của mình tại Quốc hội, tuy nhiên điều đó xứng đáng.)
$-$ You have to sit the exams, however much you don't feel like doing them.
(Bạn phải tham gia các kỳ thi, tuy nhiên bạn không cảm thấy thích làm chúng.)
although /ɔːlˈðəʊ/ mặc dù
$-$ She walked home by herself, although she knew that it was dangerous.
(Cô đi bộ về nhà một mình, mặc dù cô biết rằng nó rất nguy hiểm.)
$-$ He decided to go, although I begged him not to.
(He decided to go, although I begged him not to.)
$-$ He's rather shy, although he's not as bad as he used to be.
(Anh ấy khá nhút nhát, mặc dù anh ấy không tệ như trước đây.)
$-$ She'll be coming tonight, although I don't know exactly when.
(Cô ấy sẽ đến tối nay, mặc dù tôi không biết chính xác khi nào.)
$-$ Mysteriously, the light came on, although no one was near the switch.
(Một cách bí ẩn, đèn bật sáng, mặc dù không có ai ở gần công tắc.)
$#vudaoduyhung$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` However: tuy nhiên
`1` Jack is lazy; however, he is very smart
`-` HTĐ: S + is/am/are + ...
`-` Tạm dịch: Jack thì lười biếng; tuy nhiên, anh ấy rất thông minh
`2` She is poor; however, she is always hard-working
`-` HTĐ: S + is/am/are + ...
`-` Tạm dịch: Cô ấy thfi nghèo; tuy nhiên, cô ấy luôn làm việc chăm chỉ
`3` The city is so busy; however, many people like living here
`-` like + V-ing: thích làm gì
`-` HTĐ: S + V (s/es) | S + is/am/are + ...
`-` Tạm dịch: Thành phố rất ồn ào; tuy nhiên, nhiều người thích sống ở đây
`4` The water in this lake is hot; however, fish still live!
`-` HTĐ: S + V (s/es) | S + is/am/are + ...
`-` Tạm dịch: Nước trong hồ này thì nóng; tuy nhiên, cá vẫn còn sống!
`5` This place is suitable for me to study; however, it is quite small
`-` HTĐ: S + is/am/are + ...
`-` S + be + adj + for sbd+ to do sth: ai/cái gì như thế nào với ai để làm gì
`-` Althought: mặc dù
`1` Although his house is rich, he studies in a normal school.
`-` HTĐ: S + is/am/are + ...
`-` Tạm dịch: mặc dù nhà anh ta giàu nhưng anh ta học ở trường bình thường
`2` She still gets bad marks although she studies very hard.
`-` HTĐ: S + V (s/es)
`-` Tạm dịch: cô ấy vẫn nhận điểm xấu mặc dù đã học rất chăm.
`3` Many students don't go to school today although their teacher told them carefully.
`-` HTĐ dạng phủ định: S + don't/doesn't + V
`-` QKĐ: S + Ved/c2
`-` Tạm dịch: nhiều học sinh không đến trường ngày hôm nay mặc dù giáo viên của họ đã nhắc nhở cẩn thận.
`4` I buys this dress although it's very expensive.
`-` HTĐ: S + V (s/es) | S + is/am/are + ...
`-` Tạm dịch: tôi mua chiếc váy này mặc dù nó rất đắt
`5` I still book this room although I know it's not good.
`-` HTĐ: S + V (s/es) | S + is/am/are + ...
`-` Tạm dịch: tôi vẫn đặt phòng này mặc dù tôi biết nó không hề tốt.
`---------------`
`-` Although: mặc dù:
`+` Although + S + V, s + V: mặc dù ..., ...
`=` S + V + although + S + V: ... mặc dù ...
`-` However: tuy nhiên
`+` S + V; however, S + V: ... tuy nhiên, ....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1
20
1
Cảm ơn