Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`13.B` `->` have
`->` have/has to do sth: phải làm gì
`-` We: ngôi thứ `1` số nhiều `->` dùng have
`14.A` `->` doesn't
`->` do/does not + have to do sth: không phải làm gì
`-` He: ngôi thứ `3` số ít `->` trợ động từ là does
`15.C` `->` because
`->` because `+` mệnh đề nguyên nhân
`16.A` `->` Although
`->` Although `+` clause, clause: mặc dù...nhưng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
`13`. `C`. `H`as `->` `H`ave
`->` `C`hủ từ : we , they , you , I ta dùng "have"
`C`hủ từ : He , she , it ta dùng "has"
`->` `C`ấu trúc: have/has to do sth: phải làm gì đó.
`14`. `A`. `D`on't `->` `D`oesn't
`->` `D`o/does + not + have to do sth: Không phải làm gì đó.
`=>` `C`hủ từ: He , she , it ta dùng doesn't
`C`hủ từ: We , they , you , I ta dùng don't
`15`. `C`. `B`ecause
`->` `B`ecause + MĐ nguyên nhân
`=>` `B`ecause: Bởi vì ...
`16`. `A`. `A`lthough
`->` `C`ấu trúc: `A`lthough + `S` + `V`, `S` + `V`: mặc dù ....
$\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin