Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11076
7536
`Ex9:`
`1.` is
`->` Long time to see! `->` thì HTTD
`2.` haven't seen
`->` for ages `->` thì HTHT
`3.` are you doing
`->` now `->` thì HTTD
`4.` Have you just visited
`->` just `->` thì HTHT
`5.` has just offered
`->` just `->` thì HTHT
`6.` am looking
`->` now `->` thì HTTD
`7.` is
`->` miêu tả đặc điểm `->` thì HTĐ
`8.` want
`->` câu điều kiện loại `1:`
S + should/will/can + V-bare + if + S + V-(s/es)
`9.` are
`->` thì HTTD
`10.` Are you still working
`->` Hành động đang diễn ra ở hiện tại `->` thì HTTD
`11.` is always shouting
`->` Như câu `10`
`12.` make
`13.` Is it
`->` Miêu tả đặc điểm `->` thì HTĐ
`14.` have
`->` every day `->` thì HTĐ
`15.` sets
`->` hành động diễn ra thường xuyên `->` tì HTĐ
`16.` often takes
`->` often `->` thì HTĐ
`17.` are getting
`->` now `->` thì HTTD
`18.` am
`->` now `->` thì HTTD
`---------------------`
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,...
---------------------------------------------
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
------------------------------------
$\text{*Structure: Present Perfect}$ (thì Hiện tại hoàn thành)
$\text{(+) S + have/has + P2}$
$\text{(-) S + have/has not + P2}$
$\text{(?) Have/Has + S + P2?}$
`DHNB:` since, for `+` khoảng thời gian,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin