Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11076
7536
`Ex11:`
`1.` arrives
`->` lịch trình `->` thì HTĐ
`2.` is coming
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`3.` are you going
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`4.` does the film start
`->` lịch trình `->` thì HTĐ
`5.` Does the concert begin
`->` lịch trình `->` thì HTĐ
`6.` are having
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`7.` don't open
`->` thời gian biểu `->` thì HTĐ
`8.` does the corner shop shut
`->` thời gian biểu `->` thì HTĐ
`9.` are you staying
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`10.` Does `-` start
`->` lịch trình `->` thì HTĐ
`11.` is landing
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`12.` are moving
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`13.` are meeting
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`14.` are going
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`15.` is departing
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`----------------`
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,...
---------------------------------------------
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4644
5412
arrives
is coming
are you going
does the film start
does the concert begin
are having
don't open
does the corner shop shut
are you staying
does -start
is landing
are moving
are meeting
are going
is departing
---------
- Trong bài mỗi câu đều liên quan đến lịch trình, kế hoạch làm gì
-> Lịch trình thời gian biểu -> HTĐ (CT: S + Vs/es + ..)
-> Có dự định. lên kế hoạch từ trước -> HTTD (ct: S + am/is/are + V-ing)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin